Thông Số Kỹ Thuật Của iPad Pro 11 inch và iPad Pro 13 inch

Các Phiên Bản
iPad Pro với hai kích cỡ khác nhau
  • iPad Pro 11 inch
  • iPad Pro 13 inch

11 và 13 inch iPad Pro

Màu
iPad Pro màu Bạc Bạc
iPad Pro màu Đen Không Gian Đen Không Gian
iPad Pro với hai màu khác nhau
  • Bạc
  • Đen Không Gian
Dung Lượng Lưu Trữ1

iPad Pro 11 inch

  • 256GB
  • 512GB
  • 1TB
  • 2TB

iPad Pro 13 inch

  • 256GB
  • 512GB
  • 1TB
  • 2TB
Kích Thước Và Trọng Lượng2
Kích thước iPad Pro 11 inch
Chiều cao:249,7 mm
Chiều rộng:177,5 mm
Độ dày:5,3 mm

iPad Pro 11 inch

Các phiên bản Wi-Fi:

444 gram

Các phiên bản Wi-Fi + Cellular:

446 gram

Kích thước iPad Pro 13 inch
Chiều cao:281,6 mm
Chiều rộng:215,5 mm
Độ dày:5,1 mm

iPad Pro 13 inch

Các phiên bản Wi-Fi:

579 gram

Các phiên bản Wi-Fi + Cellular:

582 gram

Các Nút Bấm Và Cổng Kết Nối
Vị trí của các nút bấm và cổng kết nối trên iPad Pro
Hệ thống âm thanh bốn loaLoa :Trên cùng
Micrô :Trên cùng chính giữa
Hệ thống âm thanh bốn loaLoa :Dưới cùng Trên cùng
Nút

nguồn
:Trên cùng  bên phải
Camera :Trước, bên phải màn hình
MicrôMicrô :Trước, bên phải màn hình
Micrô :Cạnh phải, gần dưới cùng
Loa :Dưới cùng
Loa :Dưới cùng
Camera :sau
Micrô :sau
Nút
âm lượng
:Cạnh phải, trên cùng
Cổng kết nối 
từ tính
:Cạnh phải, giữa
Smart Connector :Cạnh phải, dưới cùng
Thunderbolt / USB 4 :Dưới cùng
Trong Hộp Sản Phẩm
  • iPad Pro
  • Cáp Sạc USB-C (1 mét)
  • Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W
  • Khăn lau màn hình trong phiên bản mặt kính màn hình Nano-texture
Màn Hình
Màn hình iPad Pro
11 :inch model

Màn hình Ultra Retina XDR

  • OLED hai lớp3
  • Độ phân giải 2420x1668 pixel với mật độ 264 ppi
  • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng từ 10Hz đến 120Hz
  • Dải màu rộng (P3)
  • True Tone
  • Lớp phủ kháng dầu chống in dấu vân tay
  • Công nghệ ép kín
  • Lớp phủ chống phản chiếu
  • Tùy chọn mặt kính màn hình Nano-texture trên các phiên bản 1TB và 2TB
  • Độ sáng SDR: tối đa 1.000 nit
  • Độ sáng XDR: 1.000 nit ở chế độ toàn màn hình, độ sáng đỉnh 1.600 nit (chỉ nội dung HDR)
  • Độ sáng tối thiểu 1 nit
  • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1
  • Hỗ trợ Apple Pencil Pro
  • Hỗ trợ Apple Pencil (USB‑C)
  • Tính năng lướt Apple Pencil
Màn hình iPad Pro
13 :inch model

Màn hình Ultra Retina XDR

  • OLED hai lớp3
  • Độ phân giải 2752x2064 pixel với mật độ 264 ppi
  • Công nghệ ProMotion với tốc độ làm mới thích ứng từ 10Hz đến 120Hz
  • Dải màu rộng (P3)
  • True Tone
  • Lớp phủ kháng dầu chống in dấu vân tay
  • Công nghệ ép kín
  • Lớp phủ chống phản chiếu
  • Tùy chọn mặt kính màn hình Nano-texture trên các phiên bản 1TB và 2TB
  • Độ sáng SDR: tối đa 1.000 nit
  • Độ sáng XDR: 1.000 nit ở chế độ toàn màn hình, độ sáng đỉnh 1.600 nit (chỉ nội dung HDR)
  • Độ sáng tối thiểu 1 nit
  • Tỷ lệ tương phản 2.000.000:1
  • Hỗ trợ Apple Pencil Pro
  • Hỗ trợ Apple Pencil (USB‑C)
  • Tính năng lướt Apple Pencil
Chip

Chip Apple M5

Các phiên bản có dung lượng lưu trữ 256GB hoặc 512GB:

  • CPU 9 lõi với 3 lõi hiệu năng và 6 lõi tiết kiệm điện
  • GPU 10 lõi
  • Neural Accelerators
  • Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng
  • Neural Engine 16 lõi
  • Băng thông bộ nhớ 153GB/s
  • RAM 12GB

Các phiên bản có dung lượng lưu trữ 1TB hoặc 2TB:

  • CPU 10 lõi với 4 lõi hiệu năng và 6 lõi tiết kiệm điện
  • GPU 10 lõi
  • Neural Accelerators
  • Công nghệ dò tia tốc độ cao bằng phần cứng
  • Neural Engine 16 lõi
  • Băng thông bộ nhớ 153GB/s
  • RAM 16GB

Media Engine

  • 8K H.264, HEVC, ProRes, và ProRes RAW được tăng tốc phần cứng
  • Bộ giải mã video
  • Bộ mã hóa video
  • Bộ mã hóa và giải mã ProRes
  • Bộ giải mã AV1
Camera
  • Camera 12MP Wide, khẩu độ ƒ/1.8
  • Độ thu phóng kỹ thuật số lên đến 5x
  • Ống kính 5 thành phần
  • Flash True Tone thích ứng
  • Chụp ảnh toàn cảnh Panorama (lên đến 63MP)
  • Lớp bảo vệ ống kính bằng sapphire
  • Tự động lấy nét theo pha Focus Pixels
  • HDR thông minh thế hệ 4
  • Chụp hình dải màu rộng cho ảnh và ảnh động Live Photos
  • Hiệu chỉnh mắt đỏ nâng cao
  • Định vị ảnh
  • Tự động chống rung hình ảnh
  • Chế độ Chụp liên tục
  • Định dạng của hình ảnh được chụp: HEIF và JPEG
Quay Video
  • Quay video 4K ở tốc độ 24 fps, 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps
  • Quay video HD 1080p ở tốc độ 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps
  • Quay video HD 720p ở tốc độ 30 fps
  • Quay video ProRes lên đến 4K ở tốc độ 30 fps (1080p ở tốc độ 30 fps đối với máy có dung lượng lưu trữ 256GB)
  • Phóng đại âm thanh
  • Flash True Tone thích ứng
  • Hỗ trợ quay video chậm 1080p ở tốc độ 120 fps hoặc 240 fps
  • Video tua nhanh có chống rung
  • Độ lệch tương phản mở rộng khi quay video ở tốc độ lên đến 30 fps
  • Chống rung video kỹ thuật số (4K, 1080p, và 720p)
  • Video tự động lấy nét liên tiếp
  • Thu phóng khi xem
  • Định dạng của video được quay: HEVC và H.264
  • Thu âm stereo
Camera TrueDepth
  • Camera 12MP Center Stage trên cạnh ngang
  • Khẩu độ ƒ/2.0
  • Chế độ chụp Chân Dung với bokeh được cải tiến và Depth Control
  • Hiệu ứng Chiếu Sáng Chân Dung với sáu chế độ (Ánh Sáng Tự Nhiên, Ánh Sáng Trường Quay, Ánh Sáng Viền, Ánh Sáng Sân Khấu, Ánh Sáng Sân Khấu Đơn Sắc, Ánh Sáng Đơn Sắc Ít Tương Phản)
  • Animoji và Memoji
  • HDR thông minh thế hệ 4
  • Quay video HD 1080p ở tốc độ 25 fps, 30 fps, hoặc 60 fps
  • Video tua nhanh có chống rung
  • Độ lệch tương phản mở rộng khi quay video ở tốc độ lên đến 30 fps
  • Chống rung video kỹ thuật số (1080p và 720p)
  • Chụp hình dải màu rộng cho ảnh và ảnh động Live Photos
  • Hiệu chỉnh ống kính
  • Flash Retina với True Tone
  • Tự động chống rung hình ảnh
  • Chế độ Chụp liên tục
Gọi Video5
  • FaceTime video
  • Trung Tâm Màn Hình
  • iPad gọi đến thiết bị bất kỳ có hỗ trợ FaceTime qua Wi-Fi hoặc mạng di động
  • Chia sẻ trải nghiệm như phim ảnh, TV, nhạc, và các ứng dụng khác trong cuộc gọi FaceTime thông qua tính năng SharePlay
  • Chia sẻ màn hình
  • Chế độ Chân Dung trong video FaceTime
  • Âm Thanh Không Gian
  • Chế độ micrô Tách Lời Nói và Âm Phổ Rộng
  • Ghi cục bộ
Gọi Thoại5
  • FaceTime âm thanh
  • Chuyển tiếp cuộc gọi di động từ iPhone ở gần qua ứng dụng Điện Thoại
Loa
  • Hệ thống âm thanh bốn loa
Micrô
  • Bốn micrô phối hợp chuẩn studio để gọi, quay video và ghi âm
Apple
Intelligence4

Được tích hợp vào iPad, Apple Intelligence là hệ thống trí tuệ cá nhân giúp bạn viết lách, thể hiện bản thân và hoàn thành công việc dễ dàng. Với tính năng bảo vệ quyền riêng tư đột phá, Apple Intelligence giúp bạn yên tâm rằng không một ai khác có thể truy cập dữ liệu của bạn, kể cả Apple.

Tìm hiểu thêm về Apple Intelligence

Mạng Di Động Và Không Dây

Tất cả các phiên bản

  • Chip mạng không dây Apple N1
  • Wi‑Fi 7 (802.11be) với 2x2 MIMO6
  • Đồng thời hai băng tần
  • Bluetooth 6
  • Công nghệ mạng Thread

Các phiên bản Wi-Fi + Cellular

  • Modem di động Apple C1X
  • 5G (sub-6 GHz) với 4x4 MIMO
  • LTE Gigabit với 4x4 MIMO

Phiên bản A3358 và A3361:

  • 5G NR (Băng tần n1, n2, n3, n5, n7, n8, n12, n14, n20, n25, n26, n28, n29, n30, n38, n40, n41, n48, n66, n70, n71, n75, n77, n78, n79)7
  • FDD-LTE (Băng tần 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 28, 29, 30, 32, 66, 71)
  • TD-LTE (Băng tần 34, 38, 39, 40, 41, 42, 48)
  • UMTS/HSPA/HSPA+/DC‑HSDPA (850, 900, 1700/2100, 1900, 2100 MHz)
  • Chỉ sử dụng dữ liệu8
  • Cuộc gọi Wi-Fi7
  • eSIM9
Tìm hiểu thêm về mạng dữ liệu di động
Thẻ SIM
  • eSIM9
  • iPad Pro sử dụng công nghệ eSIM tiên tiến giúp tăng tính tiện lợi và bảo mật (không tương thích với thẻ SIM vật lý)
Tìm hiểu thêm về eSIM Tìm hiểu thêm về du lịch với eSIM
Định Vị

Tất cả các phiên bản

  • La bàn kỹ thuật số
  • Wi-Fi
  • Định vị vi mô iBeacon

Các phiên bản Wi-Fi + Cellular

  • GPS/GNSS
  • Mạng di động
Cảm Biến
  • Face ID
  • LiDAR Scanner
  • Con quay hồi chuyển 3 trục
  • Gia tốc kế
  • Áp kế
  • Cảm biến ánh sáng môi trường
Face ID
  • Camera TrueDepth hỗ trợ nhận diện khuôn mặt
  • Mở khóa iPad
  • Bảo mật dữ liệu cá nhân trong các ứng dụng
  • Mua hàng từ iTunes Store và App Store
Apple Pay
  • Thanh toán qua iPad bằng cách sử dụng Face ID bên trong các ứng dụng và trên các trang web
Tìm hiểu thêm về Apple Pay
Siri10
  • Nhận trợ giúp thực hiện các công việc hàng ngày như gửi tin nhắn, đặt lời nhắc và hơn thế nữa
  • Kích hoạt chế độ rảnh tay chỉ bằng giọng nói với “Hey Siri” hoặc sử dụng Nhập Liệu Vào Siri
  • Quyền riêng tư được bảo vệ mạnh mẽ nhất so với mọi trợ lý thông minh khác
  • Với sự hỗ trợ của Apple Intelligence, Siri tự nhiên hơn và hữu ích hơn

Tìm hiểu thêm về Siri

Sạc Và Kết Nối
  • Cổng Thunderbolt / USB 4 hỗ trợ:
  • Sạc
  • DisplayPort
  • Thunderbolt 3 (lên đến 40Gb/s)
  • USB 4 (lên đến 40Gb/s)
  • USB 3 (lên đến 10Gb/s)
Hỗ Trợ Màn Hình

Hỗ trợ độ phân giải gốc đầy đủ trên màn hình tích hợp với hàng triệu màu

  • Hỗ trợ một màn hình ngoài có độ phân giải lên đến 6K ở tần số 60Hz hoặc độ phân giải lên đến 4K ở tần số 120Hz

Đầu ra video kỹ thuật số Thunderbolt 3

  • Đầu ra DisplayPort gốc qua cổng USB-C
  • Hỗ trợ đầu ra VGA, HDMI, DVI và Thunderbolt 2 bằng cách sử dụng bộ tiếp hợp (được bán riêng)11

Phản chiếu video

  • AirPlay có thể phản chiếu màn hình, ảnh, video có độ phân giải lên đến 4K lên Apple TV (thế hệ thứ 2 trở lên) hoặc TV thông minh có hỗ trợ AirPlay
  • Hỗ trợ phản chiếu video và đầu ra video thông qua Bộ Tiếp Hợp Nhiều Cổng USB-C Digital AV và Bộ Tiếp Hợp Nhiều Cổng USB-C VGA (bộ tiếp hợp được bán riêng)11
Pin Và Nguồn Điện12

iPad Pro 11 inch

Tích hợp pin sạc Li-Po 31,29 watt‑giờ

iPad Pro 13 inch

Tích hợp pin sạc Li-Po 38,99 watt‑giờ

Tất cả các phiên bản

Thời gian lướt web bằng Wi-Fi hoặc xem video lên đến 10 giờ

Sạc qua bộ tiếp hợp nguồn hoặc qua USB-C kết nối với hệ thống máy tính

Khả năng sạc nhanh: Sạc lên đến 50% trong khoảng 30 phút với Bộ Tiếp Hợp Nguồn Động 40W Với Công Suất Tối Đa 60W hoặc bộ tiếp hợp nguồn USB-C khác có khả năng cung cấp điện với công suất 60W trở lên (bộ tiếp hợp được bán riêng)13

Các phiên bản Wi-Fi + Cellular

Thời gian lướt web bằng mạng dữ liệu di động lên đến 9 giờ

Hệ Điều Hành

iPadOS 26

iPadOS có các tính năng mạnh mẽ và các ứng dụng cài sẵn được thiết kế để tận dụng các năng lực độc đáo của iPad.

Trợ Năng

Các tính năng trợ năng tích hợp sẵn hỗ trợ những người gặp khó khăn về thị giác, vận động, thính giác và năng lực nhận thức giúp bạn khai thác tối đa iPad. Tìm hiểu thêm về Trợ Năng

Các tính năng bao gồm:

  • VoiceOver
  • Thu Phóng
  • Kính Lúp
  • Nội Dung Được Đọc
  • Điều Khiển Công Tắc
  • AssistiveTouch
  • Siri Và Đọc Chính Tả
  • Nhập Liệu Vào Siri
  • Đọc Chính Tả
  • Mô Tả Âm Thanh
  • Phụ Đề Và Chú Thích Chi Tiết
Các Ứng Dụng Tích Hợp Sẵn14

Để xem danh sách đầy đủ các ứng dụng Apple có sẵn trên iPad, truy cập apple.com/vn/apps.

Yêu Cầu

Hệ Thống
  • Tài Khoản Apple (bắt buộc đối với một số tính năng)
  • Truy cập Internet15

Quá trình đồng bộ hóa với Mac hoặc PC cần phải có:

  • macOS Catalina 10.15 trở lên sử dụng Finder
  • macOS High Sierra 10.13 cho tới macOS Mojave 10.14.6 sử dụng iTunes 12.9 trở lên
  • Windows 10 trở lên sử dụng iTunes 12.12.10 trở lên (tải xuống miễn phí từ apple.com/vn/itunes/download)
Ngôn Ngữ

Hỗ trợ ngôn ngữ

Tiếng Ả Rập, tiếng Bangala, tiếng Bulgaria, tiếng Catalan, tiếng Trung (Giản thể), tiếng Trung (Phồn thể – Hồng Kông), tiếng Trung (Phồn thể – Đài Loan), tiếng Croatia, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh (Úc), tiếng Anh (Ấn Độ), tiếng Anh (Anh), tiếng Anh (Mỹ), tiếng Phần Lan, tiếng Pháp (Canada), tiếng Pháp (Pháp), tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Gujarati, tiếng Do Thái, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng Indonesia, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Kannada, tiếng Kazakh, tiếng Hàn, tiếng Litva, tiếng Malayalam, tiếng Mã Lai, tiếng Marathi, tiếng Na Uy, tiếng Odia, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Brazil), tiếng Bồ Đào Nha (Bồ Đào Nha), tiếng Punjab, tiếng Romania, tiếng Nga, tiếng Slovak, tiếng Slovenia, tiếng Tây Ban Nha (Châu Mỹ La Tinh), tiếng Tây Ban Nha (Tây Ban Nha), tiếng Tây Ban Nha (Mỹ), tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiếng Telugu, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Urdu, tiếng Việt

Tìm hiểu thêm về tính năng khả dụng
Xem Video
  • Các định dạng được hỗ trợ bao gồm HEVC, H.264, AV1 và ProRes
  • HDR với công nghệ Dolby Vision, HDR10+/HDR10, và HLG
Nghe Nhạc
  • Các định dạng được hỗ trợ bao gồm AAC, MP3, Apple Lossless, FLAC, Dolby Digital, Dolby Digital Plus, và Dolby Atmos
  • Phát Âm Thanh Không Gian
  • Giới hạn âm lượng tối đa do người dùng quyết định
Yêu Cầu Về Môi Trường

Nhiệt độ môi trường khi hoạt động:

0° đến 35° C

Nhiệt độ khi không hoạt động:

−20° đến 45° C

Độ ẩm tương đối:

5% đến 95% không ngưng tụ

Độ cao hoạt động:

được thử nghiệm ở độ cao lên đến 3.000 mét

iPad Pro Và Môi Trường

iPad Pro được thiết kế để giảm tác động tới môi trường:16

Xem Báo Cáo Môi Trường Về Sản Phẩm iPad Pro (PDF)(mở trong cửa sổ mới)

Tiến độ hướng tới mục tiêu Apple 2030

Apple 2030 là cam kết của chúng tôi để đạt được trung hòa carbon cho toàn bộ dấu chân của mình. Kế hoạch của chúng tôi là loại bỏ carbon một cách nghiêm ngặt và tập trung vào chuyển đổi sang điện phát thải carbon thấp, thiết kế bằng các vật liệu tái chế và phát thải carbon thấp, và ưu tiên những cách thức phát thải carbon thấp hơn khi vận chuyển sản phẩm, như vận tải đường biển.

Xem cam kết của Apple

Vật liệu

iPad Pro được làm từ 30% vật liệu tái chế,17 bao gồm:

  • 100% nhôm trong vỏ máy là nhôm tái chế
  • 100% cô-ban và 95% lithium trong pin là cô-ban và lithium tái chế
  • 100% vàng trong lớp mạ và thiếc trong mối hàn của tất cả các bảng mạch in do Apple thiết kế là vàng và thiếc tái chế
  • 100% vàng trong dây của tất cả camera và vàng trong lớp mạ của tất cả đầu nối là vàng tái chế
  • 100% nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ các nam châm là nguyên tố đất hiếm tái chế
  • 80% thép trong khung bảo vệ LiDAR là thép tái chế

Năng lượng

  • 55% lượng điện dùng trong hoạt động sản xuất iPad Pro đến từ nguồn điện tái tạo18
  • Đạt chuẩn ENERGY STAR®19

Bao bì

100% bao bì được làm từ sợi20

Rác thải

Không có cơ sở lắp ráp hoàn thiện nào phát sinh rác thải được đưa đến bãi chôn lấp, đây là một phần của Chương Trình Không Rác Thải của Apple21

Sử dụng hóa chất thông minh hơn22

Tất cả vật liệu được sử dụng trong các sản phẩm, phụ kiện và bao bì của Apple đều nằm trong phạm vi các yêu cầu của Thông Số Kỹ Thuật Của Các Chất Được Kiểm Soát(PDF) mở trong cửa sổ mới của chúng tôi. Đây cũng là một trong những bộ thông số đầu tiên trong ngành hạn chế việc sử dụng các chất có nguy cơ cao. Xem Báo Cáo Tiến Trình Về Môi Trường(PDF) mở trong cửa sổ mới mới nhất để nắm được những nỗ lực gần đây của Apple trong việc loại bỏ dần các chất hóa học này.