So sánh các phiên bản Apple Watch
Giúp bạn lựa chọn.
Chat với chuyên gia
Apple Watch Series 11
Apple Watch SE 3
Apple Watch Ultra 3
Apple Watch SE 2
Apple Watch Series 10
Apple Watch Ultra 2
Apple Watch Series 9
Apple Watch Ultra
Apple Watch Series 8
Apple Watch Series 7
Apple Watch Series 6
Apple Watch SE
Apple Watch Series 5
Apple Watch Series 4
Apple Watch Series 3
Apple Watch Series 2
Apple Watch Series 1
Trình đơn thả xuống
Các phiên bản Watch hiện hành
Các phiên bản Watch khác
Màu
Điều hướng màu
Nhôm Vàng Hồng
Nhôm Bạc
Nhôm Xám Không Gian
Nhôm Đen Bóng
Titan Tự Nhiên
Titan Gold
Titan Xám Đá Phiến
Nhôm Đêm Xanh Thẳm
Nhôm Ánh Sao
Titan Tự Nhiên
Titan Đen
Nhôm Đêm Xanh Thẳm
Nhôm Ánh Sao
Nhôm Bạc
Nhôm Đen Bóng
Nhôm Vàng Hồng
Nhôm Bạc
Titan Xám Đá Phiến
Titan Gold
Titan Tự Nhiên
Titan Đen
Titan Tự Nhiên
Nhôm Đêm Xanh Thẳm
Nhôm Ánh Sao
Nhôm Bạc
Nhôm Hồng
Nhôm Product Red
Thép Không Gỉ Bạc
Thép Không Gỉ Than Chì
Thép Không Gỉ Gold
Titan Tự Nhiên
Nhôm Đêm Xanh Thẳm
Nhôm Ánh Sao
Nhôm Bạc
Nhôm Product Red
Thép Không Gỉ Bạc
Thép Không Gỉ Than Chì
Thép Không Gỉ Gold
Nhôm Xanh Lá
Nhôm Đêm Xanh Thẳm
Nhôm Ánh Sao
Nhôm Xanh Dương
Nhôm Product Red
Thép Không Gỉ Bạc
Thép Không Gỉ Than Chì
Thép Không Gỉ Gold
Titan
Titan Đen Không Gian
Nhôm Xanh Dương
Nhôm Bạc
Nhôm Xám Không Gian
Nhôm Vàng Xước
Nhôm Product Red
Thép Không Gỉ Bạc
Thép Không Gỉ Than Chì
Thép Không Gỉ Gold
Titan
Titan Đen Không Gian
Nhôm Vàng Xước
Nhôm Bạc
Nhôm Xám Không Gian
Nhôm Vàng Xước
Nhôm Bạc
Nhôm Xám Không Gian
Thép Không Gỉ
Thép Không Gỉ Đen Không Gian
Thép Không Gỉ Gold
Titan
Titan Đen Không Gian
Gốm Trắng
Thép Không Gỉ Gold
Nhôm Bạc
Nhôm Xám Không Gian
Nhôm Vàng Xước
Thép Không Gỉ
Thép Không Gỉ Đen Không Gian
Nhôm Xám Không Gian
Nhôm Bạc
Nhôm Vàng Xước
Thép Không Gỉ
Thép Không Gỉ Đen Không Gian
Gốm Trắng
Gốm Xám
Nhôm Bạc
Nhôm Xám Không Gian
Nhôm Gold
Nhôm Vàng Hồng
Thép Không Gỉ
Thép Không Gỉ Đen Không Gian
Gốm Trắng
Nhôm Vàng Hồng
Nhôm Bạc
Nhôm Xám Không Gian
Nhôm Gold
Mua
Giá
GPS + Cellular
{WS11_A_JB_C}
GPS
{WS11_A_JB_G}
GPS + Cellular
{WSE5_A_AL_SL_C}
GPS
{WSE5_A_AL_SL_G}
GPS + Cellular
{WATCH_ULTRA_3_MAIN}
Tóm Tắt
Màn Hình: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Màn hình: Kích Thước Vỏ
Vỏ nhôm hoặc titan
46mm hoặc 42mm
46mm hoặc 42mm
Vỏ nhôm
44mm hoặc 40mm
44mm hoặc 40mm
Vỏ titan
49mm
49mm
Vỏ nhôm
44mm hoặc 40mm
44mm hoặc 40mm
Vỏ nhôm hoặc titan
46mm hoặc 42mm
46mm hoặc 42mm
Vỏ titan
49mm
49mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
45mm hoặc 41mm
45mm hoặc 41mm
Vỏ titan
49mm
49mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
45mm hoặc 41mm
45mm hoặc 41mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
45mm hoặc 41mm
45mm hoặc 41mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
44mm hoặc 40mm
44mm hoặc 40mm
Vỏ nhôm
44mm hoặc 40mm
44mm hoặc 40mm
Vỏ nhôm, thép không gỉ, titan hoặc gốm
44mm hoặc 40mm
44mm hoặc 40mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
44mm hoặc 40mm
44mm hoặc 40mm
Vỏ nhôm, thép không gỉ hoặc gốm
42mm hoặc 38mm
42mm hoặc 38mm
Vỏ nhôm, thép không gỉ hoặc gốm
42mm hoặc 38mm
42mm hoặc 38mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
42mm hoặc 38mm
42mm hoặc 38mm
Màn Hình: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Màn Hình: Chất Liệu
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina
Màn hình Retina
Màn hình Retina
Màn hình Retina
Màn Hình: Nit
Lên đến 2000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 3000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 2000 nit
Lên đến 3000 nit
Lên đến 2000 nit
Lên đến 2000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 1000 nit
Lên đến 450 nit
Màn hình: OLED
OLED góc rộng
OLED
OLED góc rộng
OLED
OLED góc rộng
OLED
OLED
OLED
OLED
OLED
OLED
OLED
OLED
OLED
OLED
OLED
OLED
Màn hình: LTPO
LTPO3
LTPO
LTPO3
LTPO
LTPO3
LTPO2
LTPO
LTPO2
LTPO
LTPO
LTPO
LTPO
LTPO
LTPO
Sức Khỏe: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Sức Khỏe: ECG
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Sức Khỏe: Nhịp Tim
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
nhịp tim cao và thấp
Sức Khỏe: Thông Báo Nhịp
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
nhịp không đều2
Sức Khỏe: Thông Báo Thể Chất
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
thể chất tim mạch thấp
Sức Khỏe: Ứng dụng Ôxi
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ngủ: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ngủ: Theo Dõi
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Ngủ: Ngưng Thở
Thông báo ngưng thở khi ngủ4
Thông báo ngưng thở khi ngủ4
Thông báo ngưng thở khi ngủ4
Thông báo ngưng thở khi ngủ4
Thông báo ngưng thở khi ngủ4
Thông báo ngưng thở khi ngủ4
Giấc Ngủ: Điểm số
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Sinh Hiệu: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Sinh Hiệu: Ứng Dụng
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
Sức Khỏe Phụ Nữ: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Sức Khỏe Phụ Nữ: Nhiệt Độ
Cảm biến nhiệt độ6
Cảm biến nhiệt độ6
Cảm biến nhiệt độ6
Cảm biến nhiệt độ6
Cảm biến nhiệt độ6
Cảm biến nhiệt độ6
Cảm biến nhiệt độ6
Cảm biến nhiệt độ6
Sức Khỏe Phụ Nữ: Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
An Toàn: Biểu tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
An Toàn: SOS
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
An Toàn: Phát hiện
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
Phát Hiện Ngã
Phát Hiện Ngã
Phát Hiện Ngã
Phát Hiện Ngã
An Toàn: Còi Báo
Còi Báo
Còi Báo
Còi Báo
Chống Nước: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chống Nước: Chống Nước Ở Độ Sâu Nhất Định
Chống nước ở độ sâu 50m9
Chống nước ở độ sâu 50m9
Chống nước ở độ sâu 100m9
Chống nước ở độ sâu 50m9
Chống nước ở độ sâu 50m9
Chống nước ở độ sâu 100m9
Chống nước ở độ sâu 50m9
Chống nước ở độ sâu 100m9
Chống nước ở độ sâu 50m9
Chống nước ở độ sâu 50m9
Chống nước ở độ sâu 50m9
Chống nước ở độ sâu 50m9
Chống nước ở độ sâu 50m9
Chống nước ở độ sâu 50m9
Chống nước ở độ sâu 50m9
Chống nước ở độ sâu 50m9
Chống tia nước10
Chống Nước: Thể Thao
Bơi, lặn với ống thở
Bơi
Bơi, lặn với ống thở, lặn với bình dưỡng khí, các môn thể thao dưới nước tốc độ cao
Bơi
Bơi, lặn với ống thở
Bơi, lặn với ống thở, lặn với bình dưỡng khí, các môn thể thao dưới nước tốc độ cao
Bơi
Bơi, lặn với ống thở, lặn với bình dưỡng khí, các môn thể thao dưới nước tốc độ cao
Bơi
Bơi
Bơi
Bơi
Bơi
Bơi
Bơi
Bơi
Chống Nước: Đo Độ Sâu
Đo độ sâu đến 6m
Đo độ sâu đến 40m
Thiết bị đo độ sâu 6m
Đo độ sâu đến 40m
Thiết bị đo độ sâu 40m
Chống Nước: Cảm Biến
Cảm biến nhiệt độ nước
Cảm biến nhiệt độ nước
Cảm biến nhiệt độ nước
Cảm biến nhiệt độ nước
Cảm biến nhiệt độ nước
Kết Nối: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Kết Nối: GPS
GPS
GPS
GPS tần số kép chuẩn xác
GPS
GPS
GPS tần số kép chuẩn xác
GPS
GPS tần số kép chuẩn xác
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
Kết Nối: Cellular
Các phiên bản Cellular11
Các phiên bản Cellular11
Các phiên bản Cellular11
Các phiên bản Cellular11
Các phiên bản Cellular11
Các phiên bản Cellular11
Các phiên bản Cellular11
Các phiên bản Cellular11
Các phiên bản Cellular11
Các phiên bản Cellular11
Các phiên bản Cellular11
Các phiên bản Cellular11
Các phiên bản Cellular11
Các phiên bản Cellular11
Các phiên bản Cellular11
Bộ Xử Lý: Chip: Biểu tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Bộ Xử Lý: Sip
Chip S10
Chip S10
Chip S10
Chip S8
Chip S10
Chip S9
Chip S9
Chip S8
Chip S8
Chip S7
Chip S6
Chip S5
Chip S5
Chip S4
Chip S3
Chip S2
Chip S1
Bộ xử lý: Cử chỉ lắc cổ tay
Cử chỉ lắc cổ tay
Cử chỉ lắc cổ tay
Cử chỉ lắc cổ tay
Bộ xử lý: Cử chỉ chạm hai lần
Cử chỉ chạm hai lần
Cử chỉ chạm hai lần
Cử chỉ chạm hai lần
Cử chỉ chạm hai lần
Cử chỉ chạm hai lần
Cử chỉ chạm hai lần
Siri
Siri
Siri
Siri
Siri
Siri
Bộ Xử Lý: Tìm
Tìm Chính Xác
cho iPhone12
cho iPhone12
Tìm iPhone
Tìm Chính Xác
cho iPhone12
cho iPhone12
Tìm iPhone
Tìm Chính Xác
cho iPhone12
cho iPhone12
Tìm Chính Xác
cho iPhone12
cho iPhone12
Tìm Chính Xác
cho iPhone12
cho iPhone12
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Tìm iPhone
Pin: Biểu Tượng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Pin
Lên đến 24 giờ13
Lên đến 18 giờ14
Lên đến 42 giờ15
Lên đến 18 giờ16
Lên đến 18 giờ17
Lên đến 36 giờ18
Lên đến 18 giờ19
Lên đến 36 giờ20
Lên đến 18 giờ21
Lên đến 18 giờ22
Lên đến 18 giờ23
Lên đến 18 giờ24
Lên đến 18 giờ25
Lên đến 18 giờ26
Lên đến 18 giờ27
Lên đến 18 giờ28
Lên đến 18 giờ28
Pin: Chế Độ Nguồn Điện
Lên đến 38 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp13
Chế Độ Nguồn Điện Thấp13
Lên đến 32 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp14
Chế Độ Nguồn Điện Thấp14
Lên đến 72 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp15
Chế Độ Nguồn Điện Thấp15
Chế Độ Nguồn Điện Thấp
Lên đến 36 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp17
Chế Độ Nguồn Điện Thấp17
Lên đến 72 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp18
Chế Độ Nguồn Điện Thấp18
Lên đến 36 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp19
Chế Độ Nguồn Điện Thấp19
Lên đến 72 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp20
Chế Độ Nguồn Điện Thấp20
Pin: Sạc Nhanh
Khả năng sạc nhanh
sạc 0‑80% trong khoảng 30 phút32
sạc 0‑80% trong khoảng 30 phút32
Khả năng sạc nhanh
sạc 0‑80% trong khoảng 1 giờ33
sạc 0‑80% trong khoảng 1 giờ33
Khả năng sạc nhanh
(Sạc 0‑80% trong 45 phút)34
(Sạc 0‑80% trong 45 phút)34
Khả năng sạc nhanh
(sạc 0‑80% trong khoảng 1 giờ)35
(sạc 0‑80% trong khoảng 1 giờ)35
Khả năng sạc nhanh
(sạc 0‑80% trong 45 phút)36
(sạc 0‑80% trong 45 phút)36
Khả năng sạc nhanh
(sạc 0‑80% trong 45 phút)37
(sạc 0‑80% trong 45 phút)37
Chất Liệu Và Màu
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
GPS + Cellular
Nhôm hiện có màu đen bóng,
vàng hồng, bạc, và xám không gian
vàng hồng, bạc, và xám không gian
Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm,
và ánh sao
và ánh sao
—
Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm, ánh sao, và bạc
Nhôm hiện có màu đen bóng, vàng hồng và bạc
Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm, ánh sao, bạc, hồng và (PRODUCT)RED
Nhôm hiện có màu (PRODUCT)RED, bạc, ánh sao và đêm xanh thẳm
Nhôm hiện có màu (PRODUCT)RED, đêm xanh thẳm, ánh sao, xanh lá và xanh dương
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc, gold, xanh dương và (PRODUCT)RED
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Thép Không Gỉ hiện có màu than chì, bạc và gold
Thép Không Gỉ hiện có màu than chì, gold và bạc
Thép Không Gỉ hiện có màu than chì, bạc và gold
Thép Không Gỉ hiện có màu than chì, bạc và gold
Thép Không Gỉ hiện có màu đen không gian, gold và bạc
Thép Không Gỉ hiện có màu đen không gian, gold và bạc
Thép Không Gỉ hiện có màu đen không gian và bạc
Titan hiện có màu xám đá phiến, gold, và tự nhiên
—
Titan hiện có màu đen, và tự nhiên
Titan hiện có màu xám đá phiến, gold và tự nhiên
Titan hiện có màu đen và tự nhiên
Titan hiện có màu tự nhiên
Titan hiện có màu đen không gian và titan
Titan hiện có màu đen không gian và titan
Titan hiện có màu đen không gian và titan
Gốm hiện có màu trắng
Gốm hiện có màu trắng
Gốm hiện có màu trắng và xám
GPS
GPS
— Không khả dụng
GPS
GPS
—
Not available
GPS
—
Not available
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
GPS
Nhôm hiện có màu đen bóng,
vàng hồng, bạc, và xám không gian
vàng hồng, bạc, và xám không gian
Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm và ánh sao
Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm, ánh sao và bạc
Nhôm hiện có màu đen bóng, vàng hồng và bạc
Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm, ánh sao, bạc, hồng và (PRODUCT)RED
Nhôm hiện có màu (PRODUCT)RED, hồng, bạc, ánh sao và đêm xanh thẳm
Nhôm hiện có màu (PRODUCT)RED, đêm xanh thẳm, ánh sao, xanh lá và xanh dương
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc, gold, xanh dương và (PRODUCT)RED
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc, vàng hồng và gold
Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc, vàng hồng và gold
Thép Không Gỉ hiện có màu đen không gian và thép không gỉ
Thép Không Gỉ hiện có màu đen không gian và thép không gỉ
Gốm hiện có màu trắng
Phiên Bản 18K
Vỏ
46mm x 39mm x 9,7mm (46mm)
37,8 gram (nhôm, GPS)
36,9 gram (nhôm, GPS + Cellular)
43,1 gram (titan)
37,8 gram (nhôm, GPS)
36,9 gram (nhôm, GPS + Cellular)
43,1 gram (titan)
44mm x 38mm x 10,7mm (44mm)
32,9 gram (GPS)
33,0 gram (GPS + Cellular)
32,9 gram (GPS)
33,0 gram (GPS + Cellular)
49mm x 44mm x 12mm
61,6 gram (titan tự nhiên)
61,8 gram (titan đen)
61,6 gram (titan tự nhiên)
61,8 gram (titan đen)
44mm x 38mm x 10,7mm (44mm)
32,9 gram (GPS)
33,0 gram (GPS + Cellular)
32,9 gram (GPS)
33,0 gram (GPS + Cellular)
46mm x 39mm x 9,7mm (46mm)
36,4 gram (nhôm, GPS)
35,3 gram (nhôm, GPS + Cellular)
41,7 gram (titan)
36,4 gram (nhôm, GPS)
35,3 gram (nhôm, GPS + Cellular)
41,7 gram (titan)
49mm x 44mm x 14,4mm
61,4 gram (titan tự nhiên)
61,8 gram (titan đen)
61,4 gram (titan tự nhiên)
61,8 gram (titan đen)
45mm x 38mm x 10,7mm (45mm)
38,7 gram (nhôm, GPS)
39,0 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
38,7 gram (nhôm, GPS)
39,0 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
49mm x 44mm x 14,4mm
61,4 gram
61,4 gram
45mm x 38mm x 10,7mm (45mm)
38,8 gram (nhôm, GPS)
39,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
38,8 gram (nhôm, GPS)
39,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
45mm x 38mm x 10,7mm (45mm)
38,8 gram (nhôm, GPS)
39,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
45,1 gram (Titan)
38,8 gram (nhôm, GPS)
39,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
45,1 gram (Titan)
44mm x 38mm x 10,7mm (44mm)
36,5 gram (nhôm)
47,1 gram (thép không gỉ)
41,3 gram (titan)
36,5 gram (nhôm)
47,1 gram (thép không gỉ)
41,3 gram (titan)
44mm x 38mm x 10,7mm (44mm)
36,2 gram (GPS)
36,4 gram (GPS + Cellular)
36,2 gram (GPS)
36,4 gram (GPS + Cellular)
44mm x 38mm x 10,74mm (44mm)
36,5 gram (nhôm)
47,8 gram (thép không gỉ)
41,7 gram (titan)
46,7 gram (gốm)
36,5 gram (nhôm)
47,8 gram (thép không gỉ)
41,7 gram (titan)
46,7 gram (gốm)
44mm x 38mm x 10,7mm (44mm)
36,7 gram (nhôm)
47,9 gram (thép không gỉ)
36,7 gram (nhôm)
47,9 gram (thép không gỉ)
42mm x 36,4mm x 11,4mm (42mm)
32,3 gram (nhôm, GPS)
34,9 gram (nhôm, GPS + Cellular)
52,8 gram (thép không gỉ)
46,4 gram (gốm)
32,3 gram (nhôm, GPS)
34,9 gram (nhôm, GPS + Cellular)
52,8 gram (thép không gỉ)
46,4 gram (gốm)
42mm x 36,4mm x 11,4mm (42mm)
34,2 gram (nhôm)
52,4 gram (thép không gỉ)
45,6 gram (gốm)
34,2 gram (nhôm)
52,4 gram (thép không gỉ)
45,6 gram (gốm)
42mm x 36,4mm x 10,5mm (42mm)
30 gram
30 gram
42mm x 36mm x 9,7mm (42mm)
30,3 gram (nhôm, GPS)
29,7 gram (nhôm, GPS + Cellular)
34,6 gram (titan)
30,3 gram (nhôm, GPS)
29,7 gram (nhôm, GPS + Cellular)
34,6 gram (titan)
40mm x 34mm x 10,7mm (40mm)
26,3 gram (GPS)
26,4 gram (GPS + Cellular)
26,3 gram (GPS)
26,4 gram (GPS + Cellular)
40mm x 34mm x 10,7mm (40mm)
26,4 gram (GPS)
27,8 gram (GPS + Cellular)
26,4 gram (GPS)
27,8 gram (GPS + Cellular)
42mm x 36mm x 9,7mm (42mm)
30 gram (nhôm, GPS)
29,3 gram (nhôm, GPS + Cellular)
34,4 gram (titan)
30 gram (nhôm, GPS)
29,3 gram (nhôm, GPS + Cellular)
34,4 gram (titan)
41mm x 35mm x 10,7mm (41mm)
31,9 gram (nhôm, GPS)
32,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
31,9 gram (nhôm, GPS)
32,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
41mm x 35mm x 10,7mm (41mm)
31,9 gram (nhôm, GPS)
32,2 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
31,9 gram (nhôm, GPS)
32,2 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
41mm x 35mm x 10,7mm (41mm)
32,0 gram (nhôm, GPS)
32,0 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
37,0 gram (Titan)
32,0 gram (nhôm, GPS)
32,0 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
37,0 gram (Titan)
40mm x 34mm x 10,7mm (40mm)
30,5 gram (nhôm)
39,7 gram (thép không gỉ)
34,6 gram (titan)
30,5 gram (nhôm)
39,7 gram (thép không gỉ)
34,6 gram (titan)
40mm x 34mm x 10,7mm (40mm)
30,5 gram (GPS)
30,7 gram (GPS + Cellular)
30,5 gram (GPS)
30,7 gram (GPS + Cellular)
40mm x 34mm x 10,74mm (40mm)
30,8 gram (nhôm)
40,6 gram (thép không gỉ)
35,1 gram (titan)
39,7 gram (gốm)
30,8 gram (nhôm)
40,6 gram (thép không gỉ)
35,1 gram (titan)
39,7 gram (gốm)
40mm x 34mm x 10,7mm (40mm)
30,1 gram (nhôm)
39,8 gram (thép không gỉ)
30,1 gram (nhôm)
39,8 gram (thép không gỉ)
38mm x 33,3mm x 11,4mm (38mm)
26,7 gram (nhôm, GPS)
28,7 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,4 gram (thép không gỉ)
40,1 gram (gốm)
26,7 gram (nhôm, GPS)
28,7 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,4 gram (thép không gỉ)
40,1 gram (gốm)
38mm x 33,3mm x 11,4mm (38mm)
28,2 gram (nhôm)
41,9 gram (thép không gỉ)
39,6 gram (gốm)
28,2 gram (nhôm)
41,9 gram (thép không gỉ)
39,6 gram (gốm)
38mm x 33,3mm x 10,5mm (38mm)
25 gram
25 gram
Mặt lưng bằng kim loại và kính sapphire
Mặt lưng bằng nhựa tổng hợp và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng nhựa tổng hợp và kính sapphire
Mặt lưng bằng kim loại và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire (GPS + Cellular)
Mặt lưng bằng nhựa tổng hợp và kính (GPS)
Mặt lưng bằng nhựa tổng hợp và kính (GPS)
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
Màn Hình
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina
Màn hình Retina Luôn Bật
Màn hình Retina
Màn hình Retina
Màn hình Retina
Màn hình Retina
OLED góc rộng LTPO3
OLED LTPO
OLED góc rộng LTPO3
OLED LTPO
OLED góc rộng LTPO3
OLED LTPO2
OLED LTPO
OLED LTPO2
OLED LTPO
OLED LTPO
OLED LTPO
OLED LTPO
OLED LTPO
OLED LTPO
OLED
OLED
OLED
Độ sáng lên đến 2000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 3000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 2000 nit
Độ sáng lên đến 3000 nit
Độ sáng lên đến 2000 nit
Độ sáng lên đến 2000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 1000 nit
Độ sáng lên đến 450 nit
Độ sáng tối thiểu 1 nit
Độ sáng tối thiểu 2 nit
Độ sáng tối thiểu 1 nit
Độ sáng tối thiểu 1 nit
Độ sáng tối thiểu 1 nit
Độ sáng tối thiểu 1 nit
Độ sáng tối thiểu 1 nit
46mm
416 x 496 pixel
Diện tích màn hình 1220 mm vuông
416 x 496 pixel
Diện tích màn hình 1220 mm vuông
44mm
368 x 448 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
368 x 448 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
49mm
422 x 514 pixel
Diện tích màn hình 1245 mm vuông
422 x 514 pixel
Diện tích màn hình 1245 mm vuông
44mm
368 x 448 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
368 x 448 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
46mm
416 x 496 pixel
Diện tích màn hình 1220 mm vuông
416 x 496 pixel
Diện tích màn hình 1220 mm vuông
49mm
410 x 502 pixel
Diện tích màn hình 1185 mm vuông
410 x 502 pixel
Diện tích màn hình 1185 mm vuông
45mm
396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
49mm
410 x 502 pixel
Diện tích màn hình 1185 mm vuông
410 x 502 pixel
Diện tích màn hình 1185 mm vuông
45mm
396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
45mm
396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
44mm
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
44mm
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
44mm
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
44mm
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
42mm
312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
42mm
312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
42mm
312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
42mm
374 x 446 pixel
Diện tích màn hình 989 mm vuông
374 x 446 pixel
Diện tích màn hình 989 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
42mm
374 x 446 pixel
Diện tích màn hình 989 mm vuông
374 x 446 pixel
Diện tích màn hình 989 mm vuông
41mm
352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
41mm
352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
41mm
352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
38mm
272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
38mm
272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
38mm
272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
Chip
Chip S10 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
Chip S10 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
Chip S10 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
Chip S8 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
Chip S10 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
Chip S9 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
Chip S9 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
Chip S8 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
Chip S8 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
Chip S7 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
Chip S6 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
Chip S5 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
Chip S5 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
Chip S4 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
Chip S3 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
S2 với bộ xử lý lõi kép
S1P với bộ xử lý lõi kép
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W3
W3
Chip không dây Apple
W2
W2
Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 238
Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 238
Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 238
Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 238
Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 238
Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 138
Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 138
Chip U1 (Ultra Wideband)38
Chip U1 (Ultra Wideband)38
Neural Engine 4 lõi
Neural Engine 4 lõi
Neural Engine 4 lõi
Neural Engine 4 lõi
Neural Engine 4 lõi
Neural Engine 4 lõi
Neural Engine 4 lõi
Dung lượng 64GB
Dung lượng 64GB
Dung lượng 64GB
Dung lượng 32GB
Dung lượng 64GB
Dung lượng 64GB
Dung lượng 64GB
Dung lượng 32GB
Dung lượng 32GB
Dung lượng 32GB
Dung lượng 32GB
Dung lượng 32GB
Dung lượng 32GB
Dung lượng 16GB
Dung lượng 16GB (GPS + Cellular), dung lượng 8GB (GPS)
Dung lượng 8GB
Dung lượng 8GB
Cảm Biến
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
Cảm biến điện tim
(Ứng dụng ECG)1
(Ứng dụng ECG)1
Cảm biến điện tim
(Ứng dụng ECG)1
(Ứng dụng ECG)1
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 2
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 2
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 2
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 2
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 2
Cảm biến nhịp tim quang học
Cảm biến nhịp tim quang học
Cảm biến nhịp tim quang học
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến ánh sáng môi trường
Cảm biến nhiệt độ nước
Cảm biến nhiệt độ nước
Cảm biến nhiệt độ nước
Cảm biến nhiệt độ nước
Cảm biến nhiệt độ nước
Ứng dụng Độ Sâu và thiết bị đo độ sâu đến 6m
Ứng dụng Độ Sâu và thiết bị đo độ sâu đến 40m
Ứng dụng Độ Sâu và thiết bị đo độ sâu đến 6m
Ứng dụng Độ Sâu và thiết bị đo độ sâu đến 40m
Ứng dụng Độ Sâu và thiết bị đo độ sâu đến 40m
Loa
Chế độ phát nhạc
Chế độ phát nhạc
Loa
Chế độ phát nhạc
Chế độ phát nhạc
Loa kép
Chế độ phát nhạc
Chế độ phát nhạc
Loa
Loa
Chế độ phát nhạc
Chế độ phát nhạc
Loa kép
Chế độ phát nhạc
Chế độ phát nhạc
Loa
Loa kép
Loa
Loa
Loa
Loa
Loa
Loa
Loa
Loa
Loa
Micrô với chế độ tách lời nói
Micrô với chế độ tách lời nói
Ba micrô phối hợp với tính năng điều hướng chùm sóng và giảm tiếng ồn của gió
Micrô
Micrô với chế độ tách lời nói
Ba micrô phối hợp với tính năng điều hướng chùm sóng và giảm tiếng ồn của gió
Micrô
Ba micrô phối hợp với tính năng điều hướng chùm sóng và giảm tiếng ồn của gió
Micrô
Micrô
Micrô
Micrô
Micrô
Micrô
Micrô
Micrô
Micrô
Cao độ kế luôn bật
Cao độ kế luôn bật
Cao độ kế luôn bật có phạm vi hoạt động mở rộng từ -500m đến 9000m
Cao độ kế luôn bật
Cao độ kế luôn bật
Cao độ kế luôn bật có phạm vi hoạt động mở rộng từ -500m đến 9000m
Cao độ kế luôn bật
Cao độ kế luôn bật có phạm vi hoạt động mở rộng từ -500m đến 9000m
Cao độ kế luôn bật
Cao độ kế
Cao độ kế
Cao độ kế
Cao độ kế
Cao độ kế
Cao độ kế
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
La bàn
Tọa Độ Điểm, Quay Về, và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về, và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về, và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Con quay hồi chuyển
Sức Khỏe Và Thể Chất
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng ECG1
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo Dõi Chu Kỳ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Theo dõi giấc ngủ
Thông báo ngưng thở khi ngủ4
Thông báo ngưng thở khi ngủ4
Thông báo ngưng thở khi ngủ4
Thông báo ngưng thở khi ngủ4
Thông báo ngưng thở khi ngủ4
Thông báo ngưng thở khi ngủ4
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Điểm số giấc ngủ
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
Khối lượng tập luyện
Khối lượng tập luyện
Khối lượng tập luyện
Khối lượng tập luyện
Khối lượng tập luyện
Khối lượng tập luyện
Khối lượng tập luyện
Khối lượng tập luyện
Khối lượng tập luyện
Khối lượng tập luyện
Khối Lượng Tập Luyện
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
Giám sát tiếng ồn
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
GymKit
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
(Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
(Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
(Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
(Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
(Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
(Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
(Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
(Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
(Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
(Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
(Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
(Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
(Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
(Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
(Phiên bản GPS + Cellular)
Wi-Fi 4 (2.4GHz và 5GHz)
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4 (2.4GHz)
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4 (2.4GHz và 5GHz)
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
802.11n
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.3
Bluetooth 5.0
Bluetooth 5.0
Bluetooth 5.0
Bluetooth 5.0
Bluetooth 5.0
Bluetooth 4.2
Bluetooth 4.0
Bluetooth 4.0
GPS L1, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou
GPS L1, GLONASS, Galileo, và QZSS
L1 và L5 (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou)
GPS L1, GLONASS, Galileo, và QZSS
GPS L1, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou
L1 và L5 (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou)
L1 (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou)
L1 và L5 (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou)
L1 (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou)
L1 (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou)
L1 (GPS, GLONASS, Galileo, và QZSS)
L1 (GPS và GLONASS)
GPS, GLONASS, Galileo và QZSS
GPS, GLONASS, Galileo và QZSS
GPS, GLONASS, Galileo và QZSS
GPS và GLONASS
An Toàn
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
SOS Khẩn Cấp8
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 32g
Cường độ lực lên đến 32g
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 32g
Cường độ lực lên đến 32g
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 32g
Cường độ lực lên đến 32g
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 32g
Cường độ lực lên đến 32g
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 32g
Cường độ lực lên đến 32g
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 16g
Cường độ lực lên đến 16g
Gia tốc kế
Gia tốc kế
Đèn Pin
Đèn Pin
Đèn Pin
Đèn Pin
Đèn Pin
Đèn Pin
Đèn Pin
Đèn Pin
Đèn Pin
Đèn Pin
Đèn Pin
Đèn Pin
Đèn Pin
Đèn Pin
Đèn Pin
Đèn Pin
Đèn Pin
Còi Báo
Còi Báo
Còi Báo
Nguồn Điện Và Thời Lượng Pin
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Tích hợp pin sạc lithium-ion
Lên đến 24 giờ13
Lên đến 18 giờ14
Lên đến 42 giờ15
Lên đến 18 giờ16
Lên đến 18 giờ17
Lên đến 36 giờ18
Lên đến 18 giờ19
Lên đến 36 giờ20
Lên đến 18 giờ21
Lên đến 18 giờ22
Lên đến 18 giờ23
Lên đến 18 giờ24
Lên đến 18 giờ25
Lên đến 18 giờ26
Lên đến 18 giờ27
Lên đến 18 giờ28
Lên đến 18 giờ28
Lên đến 38 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp13
Chế Độ Nguồn Điện Thấp13
Lên đến 32 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp14
Chế Độ Nguồn Điện Thấp14
Lên đến 72 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp15
Chế Độ Nguồn Điện Thấp15
Lên đến 36 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp17
Chế Độ Nguồn Điện Thấp17
Lên đến 72 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp18
Chế Độ Nguồn Điện Thấp18
Lên đến 36 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp19
Chế Độ Nguồn Điện Thấp19
Lên đến 72 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp15
Chế Độ Nguồn Điện Thấp15
Khả năng sạc nhanh40
Khả năng sạc nhanh40
Khả năng sạc nhanh40
Khả năng sạc nhanh40
Khả năng sạc nhanh40
Khả năng sạc nhanh40
Khả năng sạc nhanh40
Khả năng sạc nhanh40
Khả năng sạc nhanh40
Sạc lên đến 80% trong khoảng 30 phút29
Sạc lên đến 80% trong khoảng 45 phút30
Sạc lên đến 80% trong khoảng 45 phút31
(Sạc 0‑80% trong khoảng 30 phút)32
(Sạc 0‑80% trong khoảng 1 giờ)33
(Sạc 0‑80% trong 45 phút)34
(Sạc 0‑80% trong khoảng 1 giờ)35
(Sạc 0‑80% trong 45 phút)36
(Sạc 0‑80% trong 45 phút)37
Độ Bền
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
50 mét9
Chống nước ở độ sâu
100 mét9
100 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
50 mét9
Chống nước
ở độ sâu 100 mét9
ở độ sâu 100 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
50 mét9
Chống nước ở độ sâu
100 mét1
100 mét1
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
50 mét9
Chống tia nước10
Độ sâu lên đến 6m
Độ sâu lên đến 40m
Lặn ở độ sâu đến 6m
Độ sâu lên đến 40m
Lặn ở độ sâu đến 40m
Chứng nhận EN13319
Chứng nhận EN13319
Chứng nhận EN13319
Đạt chuẩn chống bụi IP6X44
Đạt chuẩn chống bụi IP6X44
Đạt chuẩn chống bụi IP6X44
Đạt chuẩn chống bụi IP6X41
Đạt chuẩn chống bụi IP6X44
Đạt chuẩn chống bụi IP6X44
Đạt chuẩn chống bụi IP6X44
Đạt chuẩn chống bụi IP6X
Đạt chuẩn chống bụi IP6X
Đạt chuẩn chống bụi IP6X
Mặt kính Ion-X có khả năng chống trầy xước gấp 2 lần so với thế hệ trước với vỏ nhôm45
Mặt kính Ion-X có khả năng chống nứt gấp 4 lần so với thế hệ trước46
Màn hình bằng kính sapphire bền chắc với vỏ titan
Màn hình bằng kính sapphire bền chắc với vỏ titan
Đã thử nghiệm theo tiêu chuẩn MIL-STD 810H47
Đã thử nghiệm theo tiêu chuẩn MIL-STD 810H
Đã thử nghiệm theo tiêu chuẩn MIL-STD 810H
100% nhôm trong vỏ nhôm là nhôm tái chế
100% nhôm trong vỏ nhôm là nhôm tái chế
100% nhôm trong vỏ là nhôm tái chế
100% nhôm trong vỏ là nhôm tái chế
100% nhôm trong vỏ là nhôm tái chế
100% titan trong vỏ titan là titan tái chế
100% titan trong vỏ titan là titan tái chế
95% titan trong vỏ là titan tái chế
95% titan trong vỏ là titan tái chế
95% titan trong vỏ là titan tái chế
100% cô-ban và 95% lithium trong pin là cô-ban và lithium tái chế
100% cô-ban và 95% lithium trong pin là cô-ban và lithium tái chế
100% cô-ban và 95% lithium trong pin là cô-ban và lithium tái chế
100% cô-ban trong pin là cô-ban tái chế
100% cô-ban trong pin là cô-ban tái chế
100% cô-ban trong pin là cô-ban tái chế
100% cô-ban trong pin là cô-ban tái chế
100% cô-ban trong pin là cô-ban tái chế
100% nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ các nam châm là nguyên tố đất hiếm tái chế
100% nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ các nam châm là nguyên tố đất hiếm tái chế
100% nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ các nam châm là nguyên tố đất hiếm tái chế
100% nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ các nam châm là nguyên tố đất hiếm tái chế
100% nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ các nam châm là nguyên tố đất hiếm tái chế
100% nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ các nam châm là nguyên tố đất hiếm tái chế
100% các nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ nam châm là các nguyên tố đất hiếm tái chế
100% các nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ nam châm là các nguyên tố đất hiếm tái chế
100% các nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ nam châm là các nguyên tố đất hiếm tái chế
100% vàng trong lớp mạ của tất cả các bảng mạch in do Apple thiết kế là vàng tái chế
100% vàng trong lớp mạ của tất cả các bảng mạch in do Apple thiết kế là vàng tái chế
100% vàng trong lớp mạ của tất cả các bảng mạch in do Apple thiết kế là vàng tái chế
100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
100% thiếc trong mối hàn của tất cả các bảng mạch in do Apple thiết kế là thiếc tái chế
100% thiếc trong mối hàn của tất cả các bảng mạch in do Apple thiết kế là thiếc tái chế
100% thiếc trong mối hàn của tất cả các bảng mạch in do Apple thiết kế là thiếc tái chế
100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế
100% thiếc trong mối hàn của tất cả các bảng mạch in do Apple thiết kế là thiếc tái chế
100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế
100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế
100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế
100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế
100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
80% thép trong loa và Taptic Engine là thép tái chế
40% kính trong mặt kính màn hình là kính tái chế
40% kính trong mặt kính màn hình là kính tái chế
100% đồng trong nhiều bảng mạch in là đồng tái chế
100% lá đồng trong bảng mạch logic chính là lá đồng tái chế
100% lá đồng trong bảng mạch logic chính là lá đồng tái chế
100% lá đồng trong bảng mạch logic chính là lá đồng tái chế
100% lá đồng trong bảng mạch logic chính là lá đồng tái chế
100% dây đồng trong Taptic Engine là dây đồng tái chế
100% dây đồng trong Taptic Engine là dây đồng tái chế
100% dây đồng trong Taptic Engine là dây đồng tái chế
100% dây đồng trong Taptic Engine là dây đồng tái chế
100% dây đồng trong Taptic Engine là dây đồng tái chế
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
Tiết kiệm điện49
100% bao bì được làm từ sợi50
100% bao bì được làm từ sợi50
100% bao bì được làm từ sợi50
Đóng gói có trách nhiệm50
Đóng gói có trách nhiệm50
Đóng gói có trách nhiệm50
Đóng gói có trách nhiệm50
Đóng gói có trách nhiệm50
Đóng gói có trách nhiệm50
Đóng gói có trách nhiệm50
Đóng gói có trách nhiệm50
Đóng gói có trách nhiệm50
Đóng gói có trách nhiệm50
Đóng gói có trách nhiệm50
Đóng gói có trách nhiệm50
Đóng gói có trách nhiệm50
Đóng gói có trách nhiệm50
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Kính màn hình không chứa arsen51
Không chứa thủy ngân, BFR, và PVC51
Không chứa thủy ngân, BFR, và PVC51
Không chứa thủy ngân, BFR, và PVC51
Không chứa thủy ngân, BFR, và PVC51
Không chứa thủy ngân, BFR, và PVC51
Không chứa thủy ngân, BFR, và PVC51
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
Đủ điều kiện tham gia Apple Trade In52
Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
Thông Số Kỹ Thuật
Sản Phẩm
Apple Watch Series 11
Apple Watch SE 3
Apple Watch Ultra 3
Apple Watch SE 2
Apple Watch Series 10
Apple Watch Ultra 2
Apple Watch Series 9
Apple Watch Ultra
Apple Watch Series 8
Apple Watch Series 7
Apple Watch Series 6
Apple Watch SE
Apple Watch Series 5
Apple Watch Series 4
Apple Watch Series 3
Apple Watch Series 2
Apple Watch Series 1
ac
-
1tương tác
-
2sơ đồ hoạt động
chú thích
-
1Ứng dụng ECG chỉ khả dụng trên Apple Watch Series 4 trở lên (không bao gồm các phiên bản Apple Watch SE) và có thể tạo ra kết quả ECG tương tự như điện tâm đồ một đạo trình. Dành cho người từ 22 tuổi trở lên.
-
2Tính năng thông báo nhịp không đều chỉ khả dụng trên watchOS cũng như iOS phiên bản mới nhất. Tính năng này không dành cho người dưới 22 tuổi và không được thiết kế dành cho người từng có kết quả chẩn đoán bị rung tâm nhĩ (AFib).
-
3Ứng dụng Ôxi Trong Máu chỉ dành cho mục đích chăm sóc sức khỏe và không được dùng cho mục đích y tế.
-
4Thông báo ngưng thở khi ngủ khả dụng trên Apple Watch Series 9 trở lên, Apple Watch Ultra 2 trở lên và Apple Watch SE 3. Tính năng này giúp phát hiện các dấu hiệu của chứng ngưng thở khi ngủ ở mức độ từ trung bình đến nặng đối với những người từ 18 tuổi trở lên không có chẩn đoán cho chứng ngưng thở khi ngủ.
-
5Ứng dụng Sinh Hiệu chỉ dành cho mục đích chăm sóc sức khỏe và không được dùng cho mục đích y tế.
-
6Tính năng cảm biến nhiệt độ không được dùng cho mục đích y tế. Cảm biến nhiệt độ chỉ khả dụng trên Apple Watch Series 8 trở lên, Apple Watch SE 3 và tất cả các phiên bản Apple Watch Ultra.
-
7Không nên sử dụng ứng dụng Theo Dõi Chu Kỳ để tránh thai hoặc chẩn đoán tình trạng sức khỏe.
-
8Tính năng SOS Khẩn Cấp yêu cầu kết nối mạng di động hoặc cuộc gọi Wi-Fi với kết nối internet từ Apple Watch hoặc iPhone gần đó. Bạn có thể dùng các phiên bản Apple Watch hỗ trợ kết nối di động để gọi khẩn cấp tại nhiều địa điểm, với điều kiện phải có dịch vụ di động khả dụng. Một số mạng di động có thể không chấp nhận cuộc gọi khẩn cấp từ Apple Watch nếu Apple Watch của bạn chưa được kích hoạt, nếu không tương thích hoặc chưa được cấu hình để hoạt động trên một mạng di động nhất định, hoặc nếu chưa được thiết lập dịch vụ di động, hoặc nếu mạng di động không hỗ trợ cuộc gọi khẩn cấp qua IMS. Truy cập support.apple.com/vi-vn/108374 và apple.com/vn/watch/cellular để biết thêm thông tin.
-
9Apple Watch Series 2, Series 3, Series 4, Series 5, Series 6, Series 7, Series 8, Series 9, Series 10 và Series 11 cũng như Apple Watch SE, SE 2 và SE 3 có khả năng chống nước ở độ sâu 50 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Điều này có nghĩa là sản phẩm có thể được sử dụng cho các hoạt động dưới nước nông như bơi lội trong bể bơi hoặc dưới biển. Series 10 trở lên cũng có thể được sử dụng để lặn vòi hơi ở độ sâu lên đến 6 mét. Tuy nhiên, khuyến nghị không sử dụng cho hoạt động lặn với bình dưỡng khí, lướt ván, hoặc các hoạt động có tốc độ cao dưới nước. Apple Watch Ultra, Ultra 2 và Ultra 3 có khả năng chống nước ở độ sâu 100 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Các sản phẩm này có thể được dùng cho hoạt động lặn giải trí với bình dưỡng khí (với ứng dụng bên thứ ba tương thích từ App Store) ở độ sâu tối đa 40 mét và cho các môn thể thao dưới nước tốc độ cao. Không nên dùng cho hoạt động lặn ở độ sâu hơn 40 mét. Khả năng chống nước không phải là điều kiện cố định và có thể giảm theo thời gian. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập support.apple.com/vi-vn/109522.
-
10Apple Watch Series 1 có khả năng chống nước IPX7 theo tiêu chuẩn IEC 60529. Apple Watch Series 1 có khả năng chống nước và tia nước, nhưng không khuyến khích việc nhúng xuống nước.
-
11Cần có gói cước không dây cho dịch vụ dữ liệu di động. Vui lòng liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ của bạn để biết thêm chi tiết. Khả năng kết nối có thể thay đổi tùy thuộc vào tình trạng sẵn có của mạng. Truy cập apple.com/vn/watch/cellular để biết danh sách các nhà cung cấp dịch vụ mạng không dây hợp tác và tính phù hợp. Truy cập support.apple.com/vi-vn/HT207578 để xem thêm hướng dẫn về cách thiết lập.
-
12Yêu cầu iPhone và Apple Watch có chip Ultra Wideband thế hệ thứ 2. Tính năng Ultra Wideband chỉ khả dụng ở một số khu vực.
-
13Thời lượng pin cả ngày, bao gồm cả theo dõi giấc ngủ, được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 300 lần xem giờ, 90 thông báo, 15 phút sử dụng ứng dụng, một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, và 6 giờ theo dõi giấc ngủ trong chu kỳ 24 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 11 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 24 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 11 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối mạng di động và 20 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 24 giờ. Thời lượng pin ở Chế Độ Nguồn Điện Thấp, bao gồm cả theo dõi giấc ngủ, được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 530 lần xem giờ, 160 thông báo, 26 phút sử dụng ứng dụng, một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, và 6 giờ theo dõi giấc ngủ trong chu kỳ 38 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 11 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 38 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 11 (GPS + Cellular) bao gồm kết nối mạng di động khi có nhu cầu và 30 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 38 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 11 (GPS) và Apple Watch Series 11 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
14Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 300 lần xem giờ, 90 thông báo, 15 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 18 giờ; mức sử dụng Apple Watch SE 3 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 18 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch SE 3 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối mạng di động và 14 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 18 giờ. Thời lượng pin ở Chế Độ Nguồn Điện Thấp, bao gồm cả theo dõi giấc ngủ, được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 430 lần xem giờ, 130 thông báo, 20 phút sử dụng ứng dụng, một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, và 6 giờ theo dõi giấc ngủ trong chu kỳ 32 giờ; mức sử dụng Apple Watch SE 3 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 32 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch SE 3 (GPS + Cellular) bao gồm kết nối mạng di động khi có nhu cầu và 24 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 32 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch SE 3 (GPS) và Apple Watch SE 3 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
15Thời lượng pin nhiều ngày, bao gồm cả theo dõi giấc ngủ, được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 600 lần xem giờ, 180 thông báo, 30 phút sử dụng ứng dụng, một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, và 6 giờ theo dõi giấc ngủ trong chu kỳ 42 giờ; mức sử dụng Apple Watch Ultra 3 bao gồm tổng cộng 8 giờ kết nối mạng di động và 34 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 42 giờ. Thời lượng pin ở Chế Độ Nguồn Điện Thấp, bao gồm cả theo dõi giấc ngủ, được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 900 lần xem giờ, 270 thông báo, 45 phút sử dụng ứng dụng, hai lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, và 18 giờ theo dõi giấc ngủ trong chu kỳ 72 giờ; mức sử dụng Apple Watch Ultra 3 bao gồm kết nối mạng di động khi có nhu cầu và 60 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 72 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi Apple Watch Ultra 3 phiên bản tiền sản xuất với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
16Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 90 lần xem giờ, 90 thông báo, 45 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 18 giờ; mức sử dụng Apple Watch SE 2 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 18 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch SE 2 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối LTE và 14 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 18 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch SE 2 (GPS) và Apple Watch SE 2 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
17Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 300 lần xem giờ, 90 thông báo, 15 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 18 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 10 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 18 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 10 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối LTE và 14 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 18 giờ. Thời lượng pin ở Chế Độ Nguồn Điện Thấp được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 600 lần xem giờ, 180 thông báo, 30 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 36 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 10 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 36 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 10 (GPS + Cellular) bao gồm kết nối LTE khi có nhu cầu và 28 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 36 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2024 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 10 (GPS) và Apple Watch Series 10 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
18Thời lượng pin nhiều ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 600 lần xem giờ, 180 thông báo, 30 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 36 giờ; mức sử dụng Apple Watch Ultra 2 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 8 giờ kết nối LTE và 28 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 36 giờ. Thời lượng pin ở Chế Độ Nguồn Điện Thấp được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 1200 lần xem giờ, 360 thông báo, 60 phút sử dụng ứng dụng, và hai lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth trong chu kỳ 72 giờ; mức sử dụng Apple Watch Ultra 2 (GPS + Cellular) bao gồm kết nối LTE khi có nhu cầu và 60 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 72 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2024 bằng cách ghép đôi Apple Watch Ultra 2 (GPS + Cellular) phiên bản tiền sản xuất với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
19Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 90 lần xem giờ, 90 thông báo, 45 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 18 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 9 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 18 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 9 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối LTE và 14 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 18 giờ. Thời lượng pin ở Chế Độ Nguồn Điện Thấp được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 180 lần xem giờ, 180 thông báo, 90 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 36 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 9 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 36 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 9 (GPS + Cellular) bao gồm kết nối LTE khi có nhu cầu và 28 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 36 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2023 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 9 (GPS) và Apple Watch Series 9 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
20Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 180 lần xem giờ, 180 thông báo, 90 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 36 giờ; mức sử dụng Apple Watch Ultra (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 8 giờ kết nối LTE và 28 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 36 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 bằng cách ghép đôi phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Ultra (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
21Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 90 lần xem giờ, 90 thông báo, 45 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 18 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 8 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 18 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 8 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối LTE và 14 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 18 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 8 (GPS) và Apple Watch Series 8 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
22Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2021 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 7 (GPS) và Apple Watch Series 7 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
23Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2020 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 6 (GPS) và Apple Watch Series 6 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
24Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2020 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch SE (GPS) và Apple Watch SE (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
25Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2019 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 5 (GPS) và Apple Watch Series 5 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
26Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2018 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 4 (GPS) và Apple Watch Series 4 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
27Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2018 bằng cách ghép đôi từng phiên bản đang lưu hành của Apple Watch Series 3 (GPS) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
28Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2016 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 1, Apple Watch Series 2, và Apple Watch Edition với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
29Thời gian sạc là từ 0–80% và 0–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 11 (GPS) và Apple Watch Series 11 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thử nghiệm sạc nhanh được thực hiện với các thiết bị Apple Watch cạn pin. Thời gian được đo từ thời điểm logo Apple xuất hiện khi thiết bị khởi động. Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào bộ tiếp hợp, khu vực, chế độ cài đặt, mức pin ban đầu, cách sử dụng và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
30Thời gian sạc là từ 0–80% và 0–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch SE 3 (GPS) và Apple Watch SE 3 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thử nghiệm sạc nhanh được thực hiện với các thiết bị Apple Watch cạn pin. Thời gian được đo từ thời điểm logo Apple xuất hiện khi thiết bị khởi động. Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào bộ tiếp hợp, khu vực, chế độ cài đặt, mức pin ban đầu, cách sử dụng và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
31Thời gian sạc là từ 0–80% và 0–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi Apple Watch Ultra 3 phiên bản tiền sản xuất với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào bộ tiếp hợp, khu vực, chế độ cài đặt, mức pin ban đầu, cách sử dụng, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
32Thời gian sạc là từ 0-80% và 0-100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2024 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 10 (GPS) và Apple Watch Series 10 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thử nghiệm sạc nhanh được thực hiện với các thiết bị Apple Watch cạn pin. Thời gian được đo từ thời điểm logo Apple xuất hiện khi thiết bị khởi động. Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
33Thời gian sạc là từ 0-80% và 0-100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2023 bằng cách ghép đôi Apple Watch Ultra 2 (GPS + Cellular) phiên bản tiền sản xuất với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
34Thời gian sạc là từ 0–80% và 0–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2023 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 9 (GPS) và Apple Watch Series 9 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
35Thời gian sạc là từ 0%–80% và từ 0%–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 bằng cách ghép đôi phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Ultra (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
36Thời gian sạc là từ 0–80% và 0–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 bằng cách ghép đôi phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 8 (GPS) và Apple Watch Series 8 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
37Thử nghiệm được Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2021 bằng cách kết nối phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 7 (GPS) và Apple Watch Series 7 (GPS + Cellular) với Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C Apple 20W (Phiên bản A2305), và kết nối Apple Watch Series 6 (GPS) và Apple Watch Series 6 (GPS + Cellular) với Cáp Sạc Từ Tính của Apple Watch (Các phiên bản A2255 và A2256) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB Apple 5W (Phiên bản A1385); mỗi Apple Watch kết nối với một iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
38Tính năng Ultra Wideband chỉ khả dụng ở một số khu vực.
-
39Bản Đồ Ngoại Tuyến khả dụng cho Apple Watch Series 6 trở lên, Apple Watch SE 2 trở lên và tất cả các phiên bản Apple Watch Ultra sử dụng watchOS 26 trở lên. Tương thích với iPhone 11 trở lên sử dụng iOS 26 trở lên. Không khả dụng ở một số quốc gia và khu vực.
-
40Hỗ trợ sạc nhanh với Apple Watch Series 7 trở lên, tất cả các phiên bản Apple Watch Ultra và Apple Watch SE 3.
-
41Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 11 (GPS) và Apple Watch Series 11 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào bộ tiếp hợp, khu vực, chế độ cài đặt, mức pin ban đầu, cách sử dụng, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
42Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch SE 3 (GPS) và Apple Watch SE 3 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào bộ tiếp hợp, khu vực, chế độ cài đặt, mức pin ban đầu, cách sử dụng và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
43Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi Apple Watch Ultra 3 phiên bản tiền sản xuất với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào bộ tiếp hợp, khu vực, chế độ cài đặt, mức pin ban đầu, cách sử dụng, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
-
44Apple Watch Series 8, Series 9, Series 10, và Series 11 và Apple Watch Ultra, Ultra 2 và Ultra 3 đều đạt chuẩn chống bụi IP6X.
-
45Apple Watch Series 11 với kính Ion-X có lớp phủ gốm có khả năng chống trầy xước gấp 2 lần so với Series 10 với kính Ion-X.
-
46Mặt kính Ion-X của Apple Watch SE 3 có khả năng chống nứt tốt hơn gấp 4 lần so với Apple Watch SE 2.
-
47Đã thử nghiệm dựa trên các phần phụ về Độ Cao, Nhiệt Độ Cao, Nhiệt Độ Thấp, Sốc Nhiệt Độ, Độ Ẩm, Ngâm, Đóng Băng/Tan Băng, Sốc và Rung.
-
48Dữ liệu chính xác vào thời điểm ra mắt sản phẩm.
-
49Đáp ứng các Tiêu Chuẩn Về Hiệu Quả Năng Lượng Của Ủy Ban Năng Lượng California cho các Hệ Thống Sạc Pin Nhỏ như được nêu trong Bộ Luật Điều Lệ California.
-
50Dựa trên bao bì đóng gói bán lẻ của Apple. Phân tích về bao bì đóng gói bán lẻ theo trọng lượng của Hoa Kỳ. Băng dính, mực và lớp phủ được loại trừ khỏi tính toán của chúng tôi về hàm lượng nhựa và trọng lượng bao bì đóng gói.
-
51Thông Số Kỹ Thuật Của Các Chất Được Kiểm Soát của Apple trình bày các quy định giới hạn của Apple đối với việc sử dụng một số hóa chất nhất định trong nguyên vật liệu được sử dụng cho các sản phẩm, phụ kiện, quy trình sản xuất, và bao bì đóng gói mà Apple sử dụng để cung cấp sản phẩm đến tay người dùng cuối của công ty. Các quy định giới hạn này được tổng hợp từ các bộ luật và chỉ thị quốc tế, quy định của các cơ quan quản lý, yêu cầu về nhãn sinh thái, bộ tiêu chuẩn về môi trường, cũng như các chính sách của Apple. Mọi sản phẩm của Apple đều không chứa PVC và phthalate, ngoại trừ dây nguồn AC ở Ấn Độ, Thái Lan (đối với dây nguồn AC hai chấu), và Hàn Quốc, nơi chúng tôi vẫn đang xin chính phủ phê duyệt việc thay thế PVC và phthalate. Sản phẩm của Apple tuân thủ Chỉ Thị 2011/65/EU của Liên Minh Châu Âu cùng các nội dung sửa đổi tương ứng, bao gồm các trường hợp sử dụng chì được miễn trừ hạn chế, chẳng hạn như chất hàn nhiệt độ cao. Apple đang tìm cách loại bỏ việc sử dụng các chất được miễn trừ này đối với sản phẩm mới khi khả thi về mặt kỹ thuật.
-
52Giá trị trao đổi dựa trên Apple Watch Series 10 Titan 46mm (GPS + Cellular) ở tình trạng tốt. Dịch vụ thương mại được cung cấp bởi các đối tác trao đổi của Apple. Báo giá giá trị trao đổi chỉ mang tính ước tính và giá trị thực tế có thể thấp hơn ước tính. Giá trị đổi cũ lấy mới sẽ khác nhau tùy theo tình trạng, năm và cấu hình của thiết bị đủ điều kiện đổi của bạn. Không phải tất cả các thiết bị đều đủ điều kiện nhận điểm tín dụng. Bạn phải ít nhất ở độ tuổi thành niên để đủ điều kiện giao dịch tín dụng. Giá trị đổi cũ lấy mới có thể sẽ được áp dụng cho thiết bị đủ điều kiện mới bạn mua. Ước tính giá trị thực tế được dựa trên việc có nhận được thiết bị đủ điều kiện khớp với thông tin bạn đã mô tả hay không. Thuế giá trị gia tăng (GTGT) có thể sẽ được tính trên toàn bộ giá trị của thiết bị mới bạn mua. Bạn phải xuất trình giấy tờ tùy thân hợp lệ (luật địa phương có thể yêu cầu lưu thông tin này). Các đối tác trao đổi của Apple có quyền từ chối, hủy bỏ hoặc giới hạn số lượng của bất kỳ giao dịch đổi cũ lấy mới nào vì bất kỳ lý do gì. Bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin từ đối tác đổi cũ lấy mới của Apple về việc đổi cũ lấy mới và đối tác tái chế về việc tái chế các thiết bị đủ điều kiện. Các hạn chế và giới hạn có thể được áp dụng. Có thể sẽ áp dụng Điều khoản và giới hạn về việc tái chế thiết bị đủ điều kiện.
-
53Apple Pay không khả dụng tại một số thị trường. Để biết danh sách các quốc gia và khu vực hỗ trợ Apple Pay, vui lòng truy cập support.apple.com/vi-vn/HT207957.
chú thích-không đánh số
-
1Apple Watch Ultra 3, Apple Watch Series 11 và Apple Watch SE 3 tương thích với iPhone 11 trở lên sử dụng iOS 26 trở lên.
-
2Một số tính năng có thể thay đổi. Một số tính năng, ứng dụng và dịch vụ chỉ khả dụng ở một số khu vực hoặc ngôn ngữ. Xem danh sách đầy đủ.
-
3Các dây đeo tùy thuộc nguồn hàng có sẵn.
-
4Ứng dụng điện tâm đồ. Chủng loại: ECG app Version 1.X; ECG app Version 2.X
-
5Ứng dụng thông báo nhịp không đều. Chủng loại: Irregular Rhythm Notification Feature Version 1.X; Irregular Rhythm Notification Feature Version 2.X
-
6Số lưu hành: 220002518/PCBB-HCM; 220002519/PCBB-HCM; 220002520/PCBB-HCM; 220002521/PCBB-HCM
-
7Chủ sở hữu số lưu hành: Công ty TNHH Asia Actual Vietnam; 45/90 Bình Tiên, P.7, Q.6, TP.HCM. Chủ sở hữu (Hãng sản xuất)/Quốc gia: Apple Inc.,/Mỹ.
default-order
-
1TRNii_Ys
-
245L07HCv
-
3yxjmkUJ8