So sánh các phiên bản Apple Watch
				Giúp bạn lựa chọn.
				Chat với chuyên gia
			
		Apple Watch Series 11
            Apple Watch SE 3
            Apple Watch Ultra 3
            Apple Watch SE 2
            Apple Watch Series 10
            Apple Watch Ultra 2
            Apple Watch Series 9
            Apple Watch Ultra
            Apple Watch Series 8
            Apple Watch Series 7
            Apple Watch Series 6
            Apple Watch SE
            Apple Watch Series 5
            Apple Watch Series 4
            Apple Watch Series 3
            Apple Watch Series 2
            Apple Watch Series 1
            Trình đơn thả xuống
            Các phiên bản Watch hiện hành
            Các phiên bản Watch khác
            Màu
            Điều hướng màu
            Nhôm Vàng Hồng
                Nhôm Bạc
                Nhôm Xám Không Gian
                Nhôm Đen Bóng
                Titan Tự Nhiên
                Titan Gold
                Titan Xám Đá Phiến
                Nhôm Đêm Xanh Thẳm
                Nhôm Ánh Sao
                Titan Tự Nhiên
                Titan Đen
                Nhôm Đêm Xanh Thẳm
                Nhôm Ánh Sao
                Nhôm Bạc
                Nhôm Đen Bóng
                Nhôm Vàng Hồng
                Nhôm Bạc
                Titan Xám Đá Phiến
                Titan Gold
                Titan Tự Nhiên
                Titan Đen
                Titan Tự Nhiên
                Nhôm Đêm Xanh Thẳm
                Nhôm Ánh Sao
                Nhôm Bạc
                Nhôm Hồng
                Nhôm Product Red
                Thép Không Gỉ Bạc
                Thép Không Gỉ Than Chì
                Thép Không Gỉ Gold
                Titan Tự Nhiên
                Nhôm Đêm Xanh Thẳm
                Nhôm Ánh Sao
                Nhôm Bạc
                Nhôm Product Red
                Thép Không Gỉ Bạc
                Thép Không Gỉ Than Chì
                Thép Không Gỉ Gold
                Nhôm Xanh Lá
                Nhôm Đêm Xanh Thẳm
                Nhôm Ánh Sao
                Nhôm Xanh Dương
                Nhôm Product Red
                Thép Không Gỉ Bạc
                Thép Không Gỉ Than Chì
                Thép Không Gỉ Gold
                Titan
                Titan Đen Không Gian
                Nhôm Xanh Dương
                Nhôm Bạc
                Nhôm Xám Không Gian
                Nhôm Vàng Xước
                Nhôm Product Red
                Thép Không Gỉ Bạc
                Thép Không Gỉ Than Chì
                Thép Không Gỉ Gold
                Titan
                Titan Đen Không Gian
                Nhôm Vàng Xước
                Nhôm Bạc
                Nhôm Xám Không Gian
                Nhôm Vàng Xước
                Nhôm Bạc
                Nhôm Xám Không Gian
                Thép Không Gỉ
                Thép Không Gỉ Đen Không Gian
                Thép Không Gỉ Gold
                Titan
                Titan Đen Không Gian
                Gốm Trắng
                Thép Không Gỉ Gold
                Nhôm Bạc
                Nhôm Xám Không Gian
                Nhôm Vàng Xước
                Thép Không Gỉ
                Thép Không Gỉ Đen Không Gian
                Nhôm Xám Không Gian
                Nhôm Bạc
                Nhôm Vàng Xước
                Thép Không Gỉ
                Thép Không Gỉ Đen Không Gian
                Gốm Trắng
                Gốm Xám
                Nhôm Bạc
                Nhôm Xám Không Gian
                Nhôm Gold
                Nhôm Vàng Hồng
                Thép Không Gỉ
                Thép Không Gỉ Đen Không Gian
                Gốm Trắng
                Nhôm Vàng Hồng
                Nhôm Bạc
                Nhôm Xám Không Gian
                Nhôm Gold
                Mua
            Giá
            GPS + Cellular
                {WS11_A_JB_C}
                GPS
                {WS11_A_JB_G}
                GPS + Cellular
                {WSE5_A_AL_SL_C}
                GPS
                {WSE5_A_AL_SL_G}
                GPS + Cellular
                {WATCH_ULTRA_3_MAIN}
                Tóm Tắt
            Màn Hình: Biểu Tượng
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            Màn hình: Kích Thước Vỏ
            Vỏ nhôm hoặc titan
46mm hoặc 42mm
            46mm hoặc 42mm
Vỏ nhôm
44mm hoặc 40mm
            44mm hoặc 40mm
Vỏ titan
49mm
            49mm
Vỏ nhôm
44mm hoặc 40mm
            44mm hoặc 40mm
Vỏ nhôm hoặc titan
46mm hoặc 42mm
            46mm hoặc 42mm
Vỏ titan
49mm
            49mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
45mm hoặc 41mm
            45mm hoặc 41mm
Vỏ titan
49mm
            49mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
45mm hoặc 41mm
            45mm hoặc 41mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
45mm hoặc 41mm
            45mm hoặc 41mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
44mm hoặc 40mm
            44mm hoặc 40mm
Vỏ nhôm
44mm hoặc 40mm
            44mm hoặc 40mm
Vỏ nhôm, thép không gỉ, titan hoặc gốm 
44mm hoặc 40mm
            44mm hoặc 40mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ
44mm hoặc 40mm
            44mm hoặc 40mm
Vỏ nhôm, thép không gỉ hoặc gốm 
42mm hoặc 38mm
            42mm hoặc 38mm
Vỏ nhôm, thép không gỉ hoặc gốm 
42mm hoặc 38mm
            42mm hoặc 38mm
Vỏ nhôm hoặc thép không gỉ 
42mm hoặc 38mm
            42mm hoặc 38mm
Màn Hình: Biểu Tượng
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            Màn Hình: Chất Liệu
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina
            Màn hình Retina
            Màn hình Retina
            Màn hình Retina
            Màn Hình: Nit
            Lên đến 2000 nit
            Lên đến 1000 nit
            Lên đến 3000 nit
            Lên đến 1000 nit
            Lên đến 2000 nit
            Lên đến 3000 nit
            Lên đến 2000 nit
            Lên đến 2000 nit
            Lên đến 1000 nit
            Lên đến 1000 nit
            Lên đến 1000 nit
            Lên đến 1000 nit
            Lên đến 1000 nit
            Lên đến 1000 nit
            Lên đến 1000 nit
            Lên đến 1000 nit
            Lên đến 450 nit
            Màn hình: OLED
            OLED góc rộng
            OLED
            OLED góc rộng
            OLED
            OLED góc rộng
            OLED
            OLED
            OLED
            OLED
            OLED
            OLED
            OLED
            OLED
            OLED
            OLED
            OLED
            OLED
            Màn hình: LTPO
            LTPO3
            LTPO
            LTPO3
            LTPO
            LTPO3
            LTPO2
            LTPO
            LTPO2
            LTPO
            LTPO
            LTPO
            LTPO
            LTPO
            LTPO
            Sức Khỏe: Biểu Tượng
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            Sức Khỏe: ECG
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Sức Khỏe: Nhịp Tim
            Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Thông báo
nhịp tim cao và thấp
            nhịp tim cao và thấp
Sức Khỏe: Thông Báo Nhịp
            Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Thông báo
nhịp không đều2
            nhịp không đều2
Sức Khỏe: Thông Báo Thể Chất
            Thông báo
thể chất tim mạch thấp
            thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
            thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
            thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
            thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
            thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
            thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
            thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
            thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
            thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
            thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
            thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
            thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
            thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
            thể chất tim mạch thấp
Thông báo
thể chất tim mạch thấp
            thể chất tim mạch thấp
Sức Khỏe: Ứng dụng Ôxi
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ngủ: Biểu Tượng
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            Ngủ: Theo Dõi
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Ngủ: Ngưng Thở
            Thông báo ngưng thở khi ngủ4
            Thông báo ngưng thở khi ngủ4
            Thông báo ngưng thở khi ngủ4
            Thông báo ngưng thở khi ngủ4
            Thông báo ngưng thở khi ngủ4
            Thông báo ngưng thở khi ngủ4
            Giấc Ngủ: Điểm số
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Sinh Hiệu: Biểu Tượng
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            Sinh Hiệu: Ứng Dụng
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
            Sức Khỏe Phụ Nữ: Biểu Tượng
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            Sức Khỏe Phụ Nữ: Nhiệt Độ
            Cảm biến nhiệt độ6
            Cảm biến nhiệt độ6
            Cảm biến nhiệt độ6
            Cảm biến nhiệt độ6
            Cảm biến nhiệt độ6
            Cảm biến nhiệt độ6
            Cảm biến nhiệt độ6
            Cảm biến nhiệt độ6
            Sức Khỏe Phụ Nữ: Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ
            An Toàn: Biểu tượng
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            An Toàn: SOS
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            An Toàn: Phát hiện
            Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
            và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
            và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
            và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
            và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
            và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
            và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
            và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
            và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
và Phát Hiện Va Chạm8
            và Phát Hiện Va Chạm8
Phát Hiện Ngã
            Phát Hiện Ngã
            Phát Hiện Ngã
            Phát Hiện Ngã
            Phát Hiện Ngã
            An Toàn: Còi Báo
            Còi Báo
            Còi Báo
            Còi Báo
            Chống Nước: Biểu Tượng
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            Chống Nước: Chống Nước Ở Độ Sâu Nhất Định
            Chống nước ở độ sâu 50m9
            Chống nước ở độ sâu 50m9
            Chống nước ở độ sâu 100m9
            Chống nước ở độ sâu 50m9
            Chống nước ở độ sâu 50m9
            Chống nước ở độ sâu 100m9
            Chống nước ở độ sâu 50m9
            Chống nước ở độ sâu 100m9
            Chống nước ở độ sâu 50m9
            Chống nước ở độ sâu 50m9
            Chống nước ở độ sâu 50m9
            Chống nước ở độ sâu 50m9
            Chống nước ở độ sâu 50m9
            Chống nước ở độ sâu 50m9
            Chống nước ở độ sâu 50m9
            Chống nước ở độ sâu 50m9
            Chống tia nước10
            Chống Nước: Thể Thao
            Bơi, lặn với ống thở
            Bơi
            Bơi, lặn với ống thở, lặn với bình dưỡng khí, các môn thể thao dưới nước tốc độ cao
            Bơi
            Bơi, lặn với ống thở
            Bơi, lặn với ống thở, lặn với bình dưỡng khí, các môn thể thao dưới nước tốc độ cao
            Bơi
            Bơi, lặn với ống thở, lặn với bình dưỡng khí, các môn thể thao dưới nước tốc độ cao
            Bơi
            Bơi
            Bơi
            Bơi
            Bơi
            Bơi
            Bơi
            Bơi
            Chống Nước: Đo Độ Sâu
            Đo độ sâu đến 6m
            Đo độ sâu đến 40m
            Thiết bị đo độ sâu 6m
            Đo độ sâu đến 40m
            Thiết bị đo độ sâu 40m
            Chống Nước: Cảm Biến
            Cảm biến nhiệt độ nước
            Cảm biến nhiệt độ nước
            Cảm biến nhiệt độ nước
            Cảm biến nhiệt độ nước
            Cảm biến nhiệt độ nước
            Kết Nối: Biểu Tượng
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            Kết Nối: GPS
            GPS
            GPS
            GPS tần số kép chuẩn xác
            GPS
            GPS
            GPS tần số kép chuẩn xác
            GPS
            GPS tần số kép chuẩn xác
            GPS
            GPS
            GPS
            GPS
            GPS
            GPS
            GPS
            GPS
            Kết Nối: Cellular
            Các phiên bản Cellular11
            Các phiên bản Cellular11
            Các phiên bản Cellular11
            Các phiên bản Cellular11
            Các phiên bản Cellular11
            Các phiên bản Cellular11
            Các phiên bản Cellular11
            Các phiên bản Cellular11
            Các phiên bản Cellular11
            Các phiên bản Cellular11
            Các phiên bản Cellular11
            Các phiên bản Cellular11
            Các phiên bản Cellular11
            Các phiên bản Cellular11
            Các phiên bản Cellular11
            Bộ Xử Lý: Chip: Biểu tượng
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            Bộ Xử Lý: Sip
            Chip S10
            Chip S10
            Chip S10
            Chip S8
            Chip S10
            Chip S9
            Chip S9
            Chip S8
            Chip S8
            Chip S7
            Chip S6
            Chip S5
            Chip S5
            Chip S4
            Chip S3
            Chip S2
            Chip S1
            Bộ xử lý: Cử chỉ lắc cổ tay
            Cử chỉ lắc cổ tay
            Cử chỉ lắc cổ tay
            Cử chỉ lắc cổ tay
            Cử chỉ lắc cổ tay
            Cử chỉ lắc cổ tay
            Cử chỉ lắc cổ tay
            Bộ xử lý: Cử chỉ chạm hai lần
            Cử chỉ chạm hai lần
            Cử chỉ chạm hai lần
            Cử chỉ chạm hai lần
            Cử chỉ chạm hai lần
            Cử chỉ chạm hai lần
            Cử chỉ chạm hai lần
            Bộ Xử Lý: Siri
            Siri
            Siri
            Siri
            Siri
            Siri
            Siri
            Siri
            Siri
            Siri
            Siri
            Siri
            Siri
            Siri
            Siri
            Siri
            Siri
            Siri
            Bộ Xử Lý: Tìm
            Tìm Chính Xác
cho iPhone12
            cho iPhone12
Tìm iPhone
            Tìm Chính Xác
cho iPhone12
            cho iPhone12
Tìm iPhone
            Tìm Chính Xác
cho iPhone12
            cho iPhone12
Tìm Chính Xác
cho iPhone12
            cho iPhone12
Tìm Chính Xác
cho iPhone12
            cho iPhone12
Tìm iPhone
            Tìm iPhone
            Tìm iPhone
            Tìm iPhone
            Tìm iPhone
            Tìm iPhone
            Tìm iPhone
            Tìm iPhone
            Tìm iPhone
            Tìm iPhone
            Pin: Biểu Tượng
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            -
            Pin
            Lên đến 24 giờ13
            Lên đến 18 giờ14
            Lên đến 42 giờ15
            Lên đến 18 giờ16
            Lên đến 18 giờ17
            Lên đến 36 giờ18
            Lên đến 18 giờ19
            Lên đến 36 giờ20
            Lên đến 18 giờ21
            Lên đến 18 giờ22
            Lên đến 18 giờ23
            Lên đến 18 giờ24
            Lên đến 18 giờ25
            Lên đến 18 giờ26
            Lên đến 18 giờ27
            Lên đến 18 giờ28
            Lên đến 18 giờ28
            Pin: Chế Độ Nguồn Điện
            Lên đến 38 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp13
            Chế Độ Nguồn Điện Thấp13
Lên đến 32 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp14
            Chế Độ Nguồn Điện Thấp14
Lên đến 72 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp15
            Chế Độ Nguồn Điện Thấp15
Chế Độ Nguồn Điện Thấp
            Lên đến 36 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp17
            Chế Độ Nguồn Điện Thấp17
Lên đến 72 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp18
            Chế Độ Nguồn Điện Thấp18
Lên đến 36 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp19
            Chế Độ Nguồn Điện Thấp19
Lên đến 72 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp20
            Chế Độ Nguồn Điện Thấp20
Pin: Sạc Nhanh
            Khả năng sạc nhanh
sạc 0‑80% trong khoảng 30 phút32
            sạc 0‑80% trong khoảng 30 phút32
Khả năng sạc nhanh
sạc 0‑80% trong khoảng 1 giờ33
            sạc 0‑80% trong khoảng 1 giờ33
Khả năng sạc nhanh
(Sạc 0‑80% trong 45 phút)34
            (Sạc 0‑80% trong 45 phút)34
Khả năng sạc nhanh
(sạc 0‑80% trong khoảng 1 giờ)35
            (sạc 0‑80% trong khoảng 1 giờ)35
Khả năng sạc nhanh
(sạc 0‑80% trong 45 phút)36
            (sạc 0‑80% trong 45 phút)36
Khả năng sạc nhanh
(sạc 0‑80% trong 45 phút)37
            (sạc 0‑80% trong 45 phút)37
Chất Liệu Và Màu
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            GPS + Cellular
            Nhôm hiện có màu đen bóng, 
vàng hồng, bạc, và xám không gian
            vàng hồng, bạc, và xám không gian
Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm, 
và ánh sao
            và ánh sao
—
            Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm, ánh sao, và bạc
            Nhôm hiện có màu đen bóng, vàng hồng và bạc
            Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm, ánh sao, bạc, hồng và (PRODUCT)RED
            Nhôm hiện có màu (PRODUCT)RED, bạc, ánh sao và đêm xanh thẳm
            Nhôm hiện có màu (PRODUCT)RED, đêm xanh thẳm, ánh sao, xanh lá và xanh dương
            Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc, gold, xanh dương và (PRODUCT)RED
            Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
            Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
            Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
            Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
            Thép Không Gỉ hiện có màu than chì, bạc và gold
            Thép Không Gỉ hiện có màu than chì, gold và bạc
            Thép Không Gỉ hiện có màu than chì, bạc và gold
            Thép Không Gỉ hiện có màu than chì, bạc và gold
            Thép Không Gỉ hiện có màu đen không gian, gold và bạc
            Thép Không Gỉ hiện có màu đen không gian, gold và bạc
            Thép Không Gỉ hiện có màu đen không gian và bạc
            Titan hiện có màu xám đá phiến, gold, và tự nhiên
            —
            Titan hiện có màu đen, và tự nhiên
            Titan hiện có màu xám đá phiến, gold và tự nhiên
            Titan hiện có màu đen và tự nhiên
            Titan hiện có màu tự nhiên
            Titan hiện có màu đen không gian và titan
            Titan hiện có màu đen không gian và titan
            Titan hiện có màu đen không gian và titan
Gốm hiện có màu trắng
            Gốm hiện có màu trắng
Gốm hiện có màu trắng và xám
            GPS
            GPS
            — Không khả dụng
            GPS
            GPS
            —
                    Not available
                
            GPS
            —
                    Not available
                
            GPS
            GPS
            GPS
            GPS
            GPS
            GPS
            GPS
            GPS
            GPS
            Nhôm hiện có màu đen bóng, 
vàng hồng, bạc, và xám không gian
            vàng hồng, bạc, và xám không gian
Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm và ánh sao
            Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm, ánh sao và bạc
            Nhôm hiện có màu đen bóng, vàng hồng và bạc
            Nhôm hiện có màu đêm xanh thẳm, ánh sao, bạc, hồng và (PRODUCT)RED
            Nhôm hiện có màu (PRODUCT)RED, hồng, bạc, ánh sao và đêm xanh thẳm
            Nhôm hiện có màu (PRODUCT)RED, đêm xanh thẳm, ánh sao, xanh lá và xanh dương
            Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc, gold, xanh dương và (PRODUCT)RED
            Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
            Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
            Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
            Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc và gold
            Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc, vàng hồng và gold
            Nhôm hiện có màu xám không gian, bạc, vàng hồng và gold
            Thép Không Gỉ hiện có màu đen không gian và thép không gỉ
            Thép Không Gỉ hiện có màu đen không gian và thép không gỉ
            Gốm hiện có màu trắng
            Phiên Bản 18K
            Vỏ
            46mm x 39mm x 9,7mm (46mm)
37,8 gram (nhôm, GPS)
36,9 gram (nhôm, GPS + Cellular)
43,1 gram (titan)
            37,8 gram (nhôm, GPS)
36,9 gram (nhôm, GPS + Cellular)
43,1 gram (titan)
44mm x 38mm x 10,7mm (44mm)
32,9 gram (GPS)
33,0 gram (GPS + Cellular)
            32,9 gram (GPS)
33,0 gram (GPS + Cellular)
49mm x 44mm x 12mm
61,6 gram (titan tự nhiên)
61,8 gram (titan đen)
            61,6 gram (titan tự nhiên)
61,8 gram (titan đen)
44mm x 38mm x 10,7mm (44mm)
32,9 gram (GPS)
33,0 gram (GPS + Cellular)
            32,9 gram (GPS)
33,0 gram (GPS + Cellular)
46mm x 39mm x 9,7mm (46mm)
36,4 gram (nhôm, GPS)
35,3 gram (nhôm, GPS + Cellular)
41,7 gram (titan)
            36,4 gram (nhôm, GPS)
35,3 gram (nhôm, GPS + Cellular)
41,7 gram (titan)
49mm x 44mm x 14,4mm
61,4 gram (titan tự nhiên)
61,8 gram (titan đen)
            61,4 gram (titan tự nhiên)
61,8 gram (titan đen)
45mm x 38mm x 10,7mm (45mm)
38,7 gram (nhôm, GPS)
39,0 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
            38,7 gram (nhôm, GPS)
39,0 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
49mm x 44mm x 14,4mm
61,4 gram
            61,4 gram
45mm x 38mm x 10,7mm (45mm)
38,8 gram (nhôm, GPS)
39,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
            38,8 gram (nhôm, GPS)
39,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
45mm x 38mm x 10,7mm (45mm)
38,8 gram (nhôm, GPS)
39,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
45,1 gram (Titan)
            38,8 gram (nhôm, GPS)
39,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
51,5 gram (thép không gỉ)
45,1 gram (Titan)
44mm x 38mm x 10,7mm (44mm)
36,5 gram (nhôm)
47,1 gram (thép không gỉ)
41,3 gram (titan)
            36,5 gram (nhôm)
47,1 gram (thép không gỉ)
41,3 gram (titan)
44mm x 38mm x 10,7mm (44mm)
36,2 gram (GPS)
36,4 gram (GPS + Cellular)
            36,2 gram (GPS)
36,4 gram (GPS + Cellular)
44mm x 38mm x 10,74mm (44mm)
36,5 gram (nhôm)
47,8 gram (thép không gỉ)
41,7 gram (titan)
46,7 gram (gốm)
            36,5 gram (nhôm)
47,8 gram (thép không gỉ)
41,7 gram (titan)
46,7 gram (gốm)
44mm x 38mm x 10,7mm (44mm)
36,7 gram (nhôm)
47,9 gram (thép không gỉ)
            36,7 gram (nhôm)
47,9 gram (thép không gỉ)
42mm x 36,4mm x 11,4mm (42mm)
32,3 gram (nhôm, GPS)
34,9 gram (nhôm, GPS + Cellular)
52,8 gram (thép không gỉ)
46,4 gram (gốm)
            32,3 gram (nhôm, GPS)
34,9 gram (nhôm, GPS + Cellular)
52,8 gram (thép không gỉ)
46,4 gram (gốm)
42mm x 36,4mm x 11,4mm (42mm)
34,2 gram (nhôm)
52,4 gram (thép không gỉ)
45,6 gram (gốm)
            34,2 gram (nhôm)
52,4 gram (thép không gỉ)
45,6 gram (gốm)
42mm x 36,4mm x 10,5mm (42mm)
30 gram
            30 gram
42mm x 36mm x 9,7mm (42mm)
30,3 gram (nhôm, GPS)
29,7 gram (nhôm, GPS + Cellular)
34,6 gram (titan)
            30,3 gram (nhôm, GPS)
29,7 gram (nhôm, GPS + Cellular)
34,6 gram (titan)
40mm x 34mm x 10,7mm (40mm)
26,3 gram (GPS)
26,4 gram (GPS + Cellular)
            26,3 gram (GPS)
26,4 gram (GPS + Cellular)
40mm x 34mm x 10,7mm (40mm)
26,4 gram (GPS)
27,8 gram (GPS + Cellular)
            26,4 gram (GPS)
27,8 gram (GPS + Cellular)
42mm x 36mm x 9,7mm (42mm)
30 gram (nhôm, GPS)
29,3 gram (nhôm, GPS + Cellular)
34,4 gram (titan)
            30 gram (nhôm, GPS)
29,3 gram (nhôm, GPS + Cellular)
34,4 gram (titan)
41mm x 35mm x 10,7mm (41mm)
31,9 gram (nhôm, GPS)
32,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
            31,9 gram (nhôm, GPS)
32,1 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
41mm x 35mm x 10,7mm (41mm)
31,9 gram (nhôm, GPS)
32,2 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
            31,9 gram (nhôm, GPS)
32,2 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
41mm x 35mm x 10,7mm (41mm)
32,0 gram (nhôm, GPS)
32,0 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
37,0 gram (Titan)
            32,0 gram (nhôm, GPS)
32,0 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,3 gram (thép không gỉ)
37,0 gram (Titan)
40mm x 34mm x 10,7mm (40mm)
30,5 gram (nhôm)
39,7 gram (thép không gỉ)
34,6 gram (titan)
            30,5 gram (nhôm)
39,7 gram (thép không gỉ)
34,6 gram (titan)
40mm x 34mm x 10,7mm (40mm)
30,5 gram (GPS)
30,7 gram (GPS + Cellular)
            30,5 gram (GPS)
30,7 gram (GPS + Cellular)
40mm x 34mm x 10,74mm (40mm)
30,8 gram (nhôm)
40,6 gram (thép không gỉ)
35,1 gram (titan)
39,7 gram (gốm)
            30,8 gram (nhôm)
40,6 gram (thép không gỉ)
35,1 gram (titan)
39,7 gram (gốm)
40mm x 34mm x 10,7mm (40mm)
30,1 gram (nhôm)
39,8 gram (thép không gỉ)
            30,1 gram (nhôm)
39,8 gram (thép không gỉ)
38mm x 33,3mm x 11,4mm (38mm)
26,7 gram (nhôm, GPS)
28,7 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,4 gram (thép không gỉ)
40,1 gram (gốm)
            26,7 gram (nhôm, GPS)
28,7 gram (nhôm, GPS + Cellular)
42,4 gram (thép không gỉ)
40,1 gram (gốm)
38mm x 33,3mm x 11,4mm (38mm)
28,2 gram (nhôm)
41,9 gram (thép không gỉ)
39,6 gram (gốm)
            28,2 gram (nhôm)
41,9 gram (thép không gỉ)
39,6 gram (gốm)
38mm x 33,3mm x 10,5mm (38mm)
25 gram
            25 gram
Mặt lưng bằng kim loại và kính sapphire
            Mặt lưng bằng nhựa tổng hợp và kính sapphire
            Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
            Mặt lưng bằng nhựa tổng hợp và kính sapphire
            Mặt lưng bằng kim loại và kính sapphire
            Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
            Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
            Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
            Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
            Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
            Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
            Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
            Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
            Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
            Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire (GPS + Cellular)
Mặt lưng bằng nhựa tổng hợp và kính (GPS)
            Mặt lưng bằng nhựa tổng hợp và kính (GPS)
Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
            Mặt lưng bằng gốm và kính sapphire
            Màn Hình
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina
            Màn hình Retina Luôn Bật
            Màn hình Retina
            Màn hình Retina
            Màn hình Retina
            Màn hình Retina
            OLED góc rộng LTPO3
            OLED LTPO
            OLED góc rộng LTPO3
            OLED LTPO
            OLED góc rộng LTPO3
            OLED LTPO2
            OLED LTPO
            OLED LTPO2
            OLED LTPO
            OLED LTPO
            OLED LTPO
            OLED LTPO
            OLED LTPO
            OLED LTPO
            OLED
            OLED
            OLED
            Độ sáng lên đến 2000 nit
            Độ sáng lên đến 1000 nit
            Độ sáng lên đến 3000 nit
            Độ sáng lên đến 1000 nit
            Độ sáng lên đến 2000 nit
            Độ sáng lên đến 3000 nit
            Độ sáng lên đến 2000 nit
            Độ sáng lên đến 2000 nit
            Độ sáng lên đến 1000 nit
            Độ sáng lên đến 1000 nit
            Độ sáng lên đến 1000 nit
            Độ sáng lên đến 1000 nit
            Độ sáng lên đến 1000 nit
            Độ sáng lên đến 1000 nit
            Độ sáng lên đến 1000 nit
            Độ sáng lên đến 1000 nit
            Độ sáng lên đến 450 nit
            Độ sáng tối thiểu 1 nit
            Độ sáng tối thiểu 2 nit
            Độ sáng tối thiểu 1 nit
            Độ sáng tối thiểu 1 nit
            Độ sáng tối thiểu 1 nit
            Độ sáng tối thiểu 1 nit
            Độ sáng tối thiểu 1 nit
            46mm
416 x 496 pixel
Diện tích màn hình 1220 mm vuông
            416 x 496 pixel
Diện tích màn hình 1220 mm vuông
44mm
368 x 448 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
            368 x 448 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
49mm
422 x 514 pixel
Diện tích màn hình 1245 mm vuông
            422 x 514 pixel
Diện tích màn hình 1245 mm vuông
44mm
368 x 448 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
            368 x 448 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
46mm
416 x 496 pixel
Diện tích màn hình 1220 mm vuông
            416 x 496 pixel
Diện tích màn hình 1220 mm vuông
49mm
410 x 502 pixel
Diện tích màn hình 1185 mm vuông
            410 x 502 pixel
Diện tích màn hình 1185 mm vuông
45mm
396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
            396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
49mm
410 x 502 pixel
Diện tích màn hình 1185 mm vuông
            410 x 502 pixel
Diện tích màn hình 1185 mm vuông
45mm
396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
            396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
45mm
396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
            396 x 484 pixel
Diện tích màn hình 1143 mm vuông
44mm
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
            368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
44mm
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
            368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
44mm
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
            368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
44mm
368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
            368 x 484 pixel
Diện tích màn hình 977 mm vuông
42mm
312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
            312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
42mm
312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
            312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
42mm
312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
            312 x 390 pixel
Diện tích màn hình 740 mm vuông
42mm
374 x 446 pixel
Diện tích màn hình 989 mm vuông
            374 x 446 pixel
Diện tích màn hình 989 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
            324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
            324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
42mm
374 x 446 pixel
Diện tích màn hình 989 mm vuông
            374 x 446 pixel
Diện tích màn hình 989 mm vuông
41mm
352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
            352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
41mm
352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
            352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
41mm
352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
            352 x 430 pixel
Diện tích màn hình 904 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
            324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
            324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
            324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
40mm
324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
            324 x 394 pixel
Diện tích màn hình 759 mm vuông
38mm
272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
            272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
38mm
272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
            272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
38mm
272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
            272 x 340 pixel
Diện tích màn hình 563 mm vuông
Chip
            Chip S10 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
            Chip S10 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
            Chip S10 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
            Chip S8 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
            Chip S10 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
            Chip S9 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
            Chip S9 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
            Chip S8 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
            Chip S8 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
            Chip S7 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
            Chip S6 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
            Chip S5 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
            Chip S5 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
            Chip S4 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
            Chip S3 với bộ xử lý lõi kép 64 bit
            S2 với bộ xử lý lõi kép
            S1P với bộ xử lý lõi kép
            Chip không dây Apple
W3
            W3
Chip không dây Apple
W3
            W3
Chip không dây Apple
W3
            W3
Chip không dây Apple
W3
            W3
Chip không dây Apple
W3
            W3
Chip không dây Apple
W3
            W3
Chip không dây Apple
W3
            W3
Chip không dây Apple
W3
            W3
Chip không dây Apple
W3
            W3
Chip không dây Apple
W3
            W3
Chip không dây Apple
W3
            W3
Chip không dây Apple
W3
            W3
Chip không dây Apple
W3
            W3
Chip không dây Apple
W3
            W3
Chip không dây Apple
W2
            W2
Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 238
            Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 238
            Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 238
            Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 238
            Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 238
            Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 138
            Chip Ultra Wideband thế hệ thứ 138
            Chip U1 (Ultra Wideband)38
            Chip U1 (Ultra Wideband)38
            Neural Engine 4 lõi
            Neural Engine 4 lõi
            Neural Engine 4 lõi
            Neural Engine 4 lõi
            Neural Engine 4 lõi
            Neural Engine 4 lõi
            Neural Engine 4 lõi
            Dung lượng 64GB
            Dung lượng 64GB
            Dung lượng 64GB
            Dung lượng 32GB
            Dung lượng 64GB
            Dung lượng 64GB
            Dung lượng 64GB
            Dung lượng 32GB
            Dung lượng 32GB
            Dung lượng 32GB
            Dung lượng 32GB
            Dung lượng 32GB
            Dung lượng 32GB
            Dung lượng 16GB
            Dung lượng 16GB (GPS + Cellular), dung lượng 8GB (GPS)
            Dung lượng 8GB
            Dung lượng 8GB
            Cảm Biến
            Cảm biến điện tim
            Cảm biến điện tim
            Cảm biến điện tim
            Cảm biến điện tim
            Cảm biến điện tim
            Cảm biến điện tim
            Cảm biến điện tim
            Cảm biến điện tim
            Cảm biến điện tim
            Cảm biến điện tim
(Ứng dụng ECG)1
            (Ứng dụng ECG)1
Cảm biến điện tim
(Ứng dụng ECG)1
            (Ứng dụng ECG)1
Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
            Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 2
            Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
            Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 2
            Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
            Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
            Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
            Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
            Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
            Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
            Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 3
            Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 2
            Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 2
            Cảm biến nhịp tim quang học thế hệ thứ 2
            Cảm biến nhịp tim quang học
            Cảm biến nhịp tim quang học
            Cảm biến nhịp tim quang học
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến ánh sáng môi trường
            Cảm biến nhiệt độ nước
            Cảm biến nhiệt độ nước
            Cảm biến nhiệt độ nước
            Cảm biến nhiệt độ nước
            Cảm biến nhiệt độ nước
            Ứng dụng Độ Sâu và thiết bị đo độ sâu đến 6m
            Ứng dụng Độ Sâu và thiết bị đo độ sâu đến 40m
            Ứng dụng Độ Sâu và thiết bị đo độ sâu đến 6m
            Ứng dụng Độ Sâu và thiết bị đo độ sâu đến 40m
            Ứng dụng Độ Sâu và thiết bị đo độ sâu đến 40m
            Loa
Chế độ phát nhạc
            Chế độ phát nhạc
Loa
Chế độ phát nhạc
            Chế độ phát nhạc
Loa kép
Chế độ phát nhạc
            Chế độ phát nhạc
Loa
            Loa
Chế độ phát nhạc
            Chế độ phát nhạc
Loa kép
Chế độ phát nhạc
            Chế độ phát nhạc
Loa
            Loa kép
            Loa
            Loa
            Loa
            Loa
            Loa
            Loa
            Loa
            Loa
            Loa
            Micrô với chế độ tách lời nói
            Micrô với chế độ tách lời nói
            Ba micrô phối hợp với tính năng điều hướng chùm sóng và giảm tiếng ồn của gió
            Micrô
            Micrô với chế độ tách lời nói
            Ba micrô phối hợp với tính năng điều hướng chùm sóng và giảm tiếng ồn của gió
            Micrô
            Ba micrô phối hợp với tính năng điều hướng chùm sóng và giảm tiếng ồn của gió
            Micrô
            Micrô
            Micrô
            Micrô
            Micrô
            Micrô
            Micrô
            Micrô
            Micrô
            Cao độ kế luôn bật
            Cao độ kế luôn bật
            Cao độ kế luôn bật có phạm vi hoạt động mở rộng từ -500m đến 9000m
            Cao độ kế luôn bật
            Cao độ kế luôn bật
            Cao độ kế luôn bật có phạm vi hoạt động mở rộng từ -500m đến 9000m
            Cao độ kế luôn bật
            Cao độ kế luôn bật có phạm vi hoạt động mở rộng từ -500m đến 9000m
            Cao độ kế luôn bật
            Cao độ kế
            Cao độ kế
            Cao độ kế
            Cao độ kế
            Cao độ kế
            Cao độ kế
            La bàn
            La bàn
            La bàn
            La bàn
            La bàn
            La bàn
            La bàn
            La bàn
            La bàn
            La bàn
            La bàn
            La bàn
            La bàn
            La bàn
            Tọa Độ Điểm, Quay Về, và chế độ xem Độ Cao
            Tọa Độ Điểm, Quay Về, và chế độ xem Độ Cao
            Tọa Độ Điểm, Quay Về, và chế độ xem Độ Cao
            Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
            Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
            Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
            Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
            Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
            Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
            Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
            Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
            Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
            Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
            Tọa Độ Điểm, Quay Về và chế độ xem Độ Cao
            Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
            Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
            Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
            Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
            Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
            Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
            Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
            Con quay hồi chuyển độ lệch tương phản cao
            Con quay hồi chuyển
            Con quay hồi chuyển
            Con quay hồi chuyển
            Con quay hồi chuyển
            Con quay hồi chuyển
            Con quay hồi chuyển
            Con quay hồi chuyển
            Con quay hồi chuyển
            Con quay hồi chuyển
            Sức Khỏe Và Thể Chất
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng ECG1
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Ứng dụng Ôxi Trong Máu3
            Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
            Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
            Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
            Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
            Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
            Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
            Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
            Theo dõi nhiệt độ cổ tay hàng đêm6
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ với các dự đoán thời gian rụng trứng qua dữ liệu hồi cứu7
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo Dõi Chu Kỳ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Theo dõi giấc ngủ
            Thông báo ngưng thở khi ngủ4
            Thông báo ngưng thở khi ngủ4
            Thông báo ngưng thở khi ngủ4
            Thông báo ngưng thở khi ngủ4
            Thông báo ngưng thở khi ngủ4
            Thông báo ngưng thở khi ngủ4
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Điểm số giấc ngủ
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nhiệt độ cổ tay, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Sinh Hiệu với tính năng đo nhịp tim, tần số hô hấp, nồng độ ôxi trong máu, và thời gian ngủ5
            Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
            Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
            Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
            Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
            Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
            Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
            Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
            Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
            Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
            Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
            Ứng dụng Chú Tâm có tính năng theo dõi trạng thái tinh thần
            Khối lượng tập luyện
            Khối lượng tập luyện
            Khối lượng tập luyện
            Khối lượng tập luyện
            Khối lượng tập luyện
            Khối lượng tập luyện
            Khối lượng tập luyện
            Khối lượng tập luyện
            Khối lượng tập luyện
            Khối lượng tập luyện
            Khối Lượng Tập Luyện
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            Giám sát tiếng ồn
            GymKit
            GymKit
            GymKit
            GymKit
            GymKit
            GymKit
            GymKit
            GymKit
            GymKit
            GymKit
            GymKit
            GymKit
            GymKit
            GymKit
            GymKit
            GymKit
            LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
            (Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
            (Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
            (Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
            (Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
            (Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
            (Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
            (Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
            (Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
            (Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
            (Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
            (Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
            (Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
            (Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
            (Phiên bản GPS + Cellular)
LTE và UMTS
(Phiên bản GPS + Cellular)
            (Phiên bản GPS + Cellular)
Wi-Fi 4 (2.4GHz và 5GHz) 
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4 (2.4GHz)
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4 (2.4GHz và 5GHz)
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
            802.11n
Wi-Fi 4
802.11n
            802.11n
Bluetooth 5.3
            Bluetooth 5.3
            Bluetooth 5.3
            Bluetooth 5.3
            Bluetooth 5.3
            Bluetooth 5.3
            Bluetooth 5.3
            Bluetooth 5.3
            Bluetooth 5.3
            Bluetooth 5.0
            Bluetooth 5.0
            Bluetooth 5.0
            Bluetooth 5.0
            Bluetooth 5.0
            Bluetooth 4.2
            Bluetooth 4.0
            Bluetooth 4.0
            GPS L1, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou
            GPS L1, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou
            L1 và L5 (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou)
            GPS L1, GLONASS, Galileo, và QZSS
            GPS L1, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou
            L1 và L5 (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou)
            L1 (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou)
            L1 và L5 (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou)
            L1 (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou)
            L1 (GPS, GLONASS, Galileo, QZSS, và BeiDou)
            L1 (GPS, GLONASS, Galileo, và QZSS)
            L1 (GPS và GLONASS)
            GPS, GLONASS, Galileo và QZSS
            GPS, GLONASS, Galileo và QZSS
            GPS, GLONASS, Galileo và QZSS
            GPS và GLONASS
            An Toàn
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            SOS Khẩn Cấp8
            Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
            Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
            Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
            Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
            Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
            Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
            Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
            Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
            Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế lực G cao
Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
            Cường độ lực lên đến 256 g cùng tính năng Phát Hiện Va Chạm và Phát Hiện Ngã
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 32g
            Cường độ lực lên đến 32g
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 32g
            Cường độ lực lên đến 32g
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 32g
            Cường độ lực lên đến 32g
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 32g
            Cường độ lực lên đến 32g
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 32g
            Cường độ lực lên đến 32g
Gia tốc kế
Cường độ lực lên đến 16g
            Cường độ lực lên đến 16g
Gia tốc kế
            Gia tốc kế
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Đèn Pin
            Còi Báo
            Còi Báo
            Còi Báo
            Nguồn Điện Và Thời Lượng Pin
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Tích hợp pin sạc lithium-ion
            Lên đến 24 giờ13
            Lên đến 18 giờ14
            Lên đến 42 giờ15
            Lên đến 18 giờ16
            Lên đến 18 giờ17
            Lên đến 36 giờ18
            Lên đến 18 giờ19
            Lên đến 36 giờ20
            Lên đến 18 giờ21
            Lên đến 18 giờ22
            Lên đến 18 giờ23
            Lên đến 18 giờ24
            Lên đến 18 giờ25
            Lên đến 18 giờ26
            Lên đến 18 giờ27
            Lên đến 18 giờ28
            Lên đến 18 giờ28
            Lên đến 38 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp13
            Chế Độ Nguồn Điện Thấp13
Lên đến 32 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp14
            Chế Độ Nguồn Điện Thấp14
Lên đến 72 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp15
            Chế Độ Nguồn Điện Thấp15
Lên đến 36 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp17
            Chế Độ Nguồn Điện Thấp17
Lên đến 72 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp18
            Chế Độ Nguồn Điện Thấp18
Lên đến 36 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp19
            Chế Độ Nguồn Điện Thấp19
Lên đến 72 giờ ở
Chế Độ Nguồn Điện Thấp15
            Chế Độ Nguồn Điện Thấp15
Khả năng sạc nhanh40
            Khả năng sạc nhanh40
            Khả năng sạc nhanh40
            Khả năng sạc nhanh40
            Khả năng sạc nhanh40
            Khả năng sạc nhanh40
            Khả năng sạc nhanh40
            Khả năng sạc nhanh40
            Khả năng sạc nhanh40
            Sạc lên đến 80% trong khoảng 30 phút29
            Sạc lên đến 80% trong khoảng 45 phút30
            Sạc lên đến 80% trong khoảng 45 phút31
            (Sạc 0‑80% trong khoảng 30 phút)32
            (Sạc 0‑80% trong khoảng 1 giờ)33
            (Sạc 0‑80% trong 45 phút)34
            (Sạc 0‑80% trong khoảng 1 giờ)35
            (Sạc 0‑80% trong 45 phút)36
            (Sạc 0‑80% trong 45 phút)37
            Độ Bền
            Chống nước ở độ sâu
50 mét9
            50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
            50 mét9
Chống nước ở độ sâu
100 mét9
            100 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
            50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
            50 mét9
Chống nước
ở độ sâu 100 mét9
            ở độ sâu 100 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
            50 mét9
Chống nước ở độ sâu
100 mét1
            100 mét1
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
            50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
            50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
            50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
            50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
            50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
            50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
            50 mét9
Chống nước ở độ sâu
50 mét9
            50 mét9
Chống tia nước10
            Độ sâu lên đến 6m
            Độ sâu lên đến 40m
            Lặn ở độ sâu đến 6m
            Độ sâu lên đến 40m
            Lặn ở độ sâu đến 40m
            Chứng nhận EN13319
            Chứng nhận EN13319
            Chứng nhận EN13319
            Đạt chuẩn chống bụi IP6X44
            Đạt chuẩn chống bụi IP6X44
            Đạt chuẩn chống bụi IP6X44
            Đạt chuẩn chống bụi IP6X41
            Đạt chuẩn chống bụi IP6X44
            Đạt chuẩn chống bụi IP6X44
            Đạt chuẩn chống bụi IP6X44
            Đạt chuẩn chống bụi IP6X
            Đạt chuẩn chống bụi IP6X
            Đạt chuẩn chống bụi IP6X
            Mặt kính Ion-X có khả năng chống trầy xước gấp 2 lần so với thế hệ trước với vỏ nhôm45
            Mặt kính Ion-X có khả năng chống nứt gấp 4 lần so với thế hệ trước46
            Màn hình bằng kính sapphire bền chắc với vỏ titan
            Màn hình bằng kính sapphire bền chắc với vỏ titan
            Đã thử nghiệm theo tiêu chuẩn MIL-STD 810H47
            Đã thử nghiệm theo tiêu chuẩn MIL-STD 810H
            Đã thử nghiệm theo tiêu chuẩn MIL-STD 810H
            100% nhôm trong vỏ nhôm là nhôm tái chế
            100% nhôm trong vỏ nhôm là nhôm tái chế
            100% nhôm trong vỏ là nhôm tái chế
            100% nhôm trong vỏ là nhôm tái chế
            100% nhôm trong vỏ là nhôm tái chế
            100% titan trong vỏ titan là titan tái chế
            100% titan trong vỏ titan là titan tái chế
            95% titan trong vỏ là titan tái chế
            95% titan trong vỏ là titan tái chế
            95% titan trong vỏ là titan tái chế
            100% cô-ban và 95% lithium trong pin là cô-ban và lithium tái chế
            100% cô-ban và 95% lithium trong pin là cô-ban và lithium tái chế
            100% cô-ban và 95% lithium trong pin là cô-ban và lithium tái chế
            100% cô-ban trong pin là cô-ban tái chế
            100% cô-ban trong pin là cô-ban tái chế
            100% cô-ban trong pin là cô-ban tái chế
            100% cô-ban trong pin là cô-ban tái chế
            100% cô-ban trong pin là cô-ban tái chế
            100% nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ các nam châm là nguyên tố đất hiếm tái chế
            100% nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ các nam châm là nguyên tố đất hiếm tái chế
            100% nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ các nam châm là nguyên tố đất hiếm tái chế
            100% nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ các nam châm là nguyên tố đất hiếm tái chế
            100% nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ các nam châm là nguyên tố đất hiếm tái chế
            100% nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ các nam châm là nguyên tố đất hiếm tái chế
            100% các nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ nam châm là các nguyên tố đất hiếm tái chế
            100% các nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ nam châm là các nguyên tố đất hiếm tái chế
            100% các nguyên tố đất hiếm trong toàn bộ nam châm là các nguyên tố đất hiếm tái chế
            100% vàng trong lớp mạ của tất cả các bảng mạch in do Apple thiết kế là vàng tái chế
            100% vàng trong lớp mạ của tất cả các bảng mạch in do Apple thiết kế là vàng tái chế
            100% vàng trong lớp mạ của tất cả các bảng mạch in do Apple thiết kế là vàng tái chế
            100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
            100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
            100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
            100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
            100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
            100% vàng trong lớp mạ của nhiều bảng mạch in là vàng tái chế
            100% thiếc trong mối hàn của tất cả các bảng mạch in do Apple thiết kế là thiếc tái chế
            100% thiếc trong mối hàn của tất cả các bảng mạch in do Apple thiết kế là thiếc tái chế
            100% thiếc trong mối hàn của tất cả các bảng mạch in do Apple thiết kế là thiếc tái chế
            100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế
            100% thiếc trong mối hàn của tất cả các bảng mạch in do Apple thiết kế là thiếc tái chế
            100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế
            100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế
            100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế
            100% thiếc trong mối hàn của nhiều bảng mạch in là thiếc tái chế
            100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
            100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
            100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
            100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
            100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
            100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
            100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
            100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
            100% vonfram trong Taptic Engine là vonfram tái chế
            80% thép trong loa và Taptic Engine là thép tái chế
            40% kính trong mặt kính màn hình là kính tái chế
            40% kính trong mặt kính màn hình là kính tái chế
            100% đồng trong nhiều bảng mạch in là đồng tái chế
            100% lá đồng trong bảng mạch logic chính là lá đồng tái chế
            100% lá đồng trong bảng mạch logic chính là lá đồng tái chế
            100% lá đồng trong bảng mạch logic chính là lá đồng tái chế
            100% lá đồng trong bảng mạch logic chính là lá đồng tái chế
            100% dây đồng trong Taptic Engine là dây đồng tái chế
            100% dây đồng trong Taptic Engine là dây đồng tái chế
            100% dây đồng trong Taptic Engine là dây đồng tái chế
            100% dây đồng trong Taptic Engine là dây đồng tái chế
            100% dây đồng trong Taptic Engine là dây đồng tái chế
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            Tiết kiệm điện49
            100% bao bì được làm từ sợi50
            100% bao bì được làm từ sợi50
            100% bao bì được làm từ sợi50
            Đóng gói có trách nhiệm50
            Đóng gói có trách nhiệm50
            Đóng gói có trách nhiệm50
            Đóng gói có trách nhiệm50
            Đóng gói có trách nhiệm50
            Đóng gói có trách nhiệm50
            Đóng gói có trách nhiệm50
            Đóng gói có trách nhiệm50
            Đóng gói có trách nhiệm50
            Đóng gói có trách nhiệm50
            Đóng gói có trách nhiệm50
            Đóng gói có trách nhiệm50
            Đóng gói có trách nhiệm50
            Đóng gói có trách nhiệm50
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Kính màn hình không chứa arsen51
            Không chứa thủy ngân, BFR, và PVC51
            Không chứa thủy ngân, BFR, và PVC51
            Không chứa thủy ngân, BFR, và PVC51
            Không chứa thủy ngân, BFR, và PVC51
            Không chứa thủy ngân, BFR, và PVC51
            Không chứa thủy ngân, BFR, và PVC51
            Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
            Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
            Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
            Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
            Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
            Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
            Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
            Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
            Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
            Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
            Không chứa thủy ngân, BFR, PVC, và beryllium51
            Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
            Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
            Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
            Đủ điều kiện tham gia Apple Trade In52
            Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
            Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
            Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
            Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
            Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
            Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
            Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
            Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
            Đủ điều kiện cho Apple Trade In52
            Thông Số Kỹ Thuật
            Sản Phẩm
            Apple Watch Series 11
            Apple Watch SE 3
            Apple Watch Ultra 3
            Apple Watch SE 2
            Apple Watch Series 10
            Apple Watch Ultra 2
            Apple Watch Series 9
            Apple Watch Ultra
            Apple Watch Series 8
            Apple Watch Series 7
            Apple Watch Series 6
            Apple Watch SE
            Apple Watch Series 5
            Apple Watch Series 4
            Apple Watch Series 3
            Apple Watch Series 2
            Apple Watch Series 1
            ac
            
        - 
                    1tương tác
- 
                    2sơ đồ hoạt động
footnote
            
        - 
                    1Ứng dụng ECG chỉ khả dụng trên Apple Watch Series 4 trở lên (không bao gồm các phiên bản Apple Watch SE) và có thể tạo ra kết quả ECG tương tự như điện tâm đồ một đạo trình. Dành cho người từ 22 tuổi trở lên.
- 
                    2Tính năng thông báo nhịp không đều chỉ khả dụng trên watchOS cũng như iOS phiên bản mới nhất. Tính năng này không dành cho người dưới 22 tuổi và không được thiết kế dành cho người từng có kết quả chẩn đoán bị rung tâm nhĩ (AFib).
- 
                    3Ứng dụng Ôxi Trong Máu chỉ dành cho mục đích chăm sóc sức khỏe và không được dùng cho mục đích y tế.
- 
                    4Thông báo ngưng thở khi ngủ khả dụng trên Apple Watch Series 9 trở lên, Apple Watch Ultra 2 trở lên và Apple Watch SE 3. Tính năng này giúp phát hiện các dấu hiệu của chứng ngưng thở khi ngủ ở mức độ từ trung bình đến nặng đối với những người từ 18 tuổi trở lên không có chẩn đoán cho chứng ngưng thở khi ngủ.
- 
                    5Ứng dụng Sinh Hiệu chỉ dành cho mục đích chăm sóc sức khỏe và không được dùng cho mục đích y tế.
- 
                    6Tính năng cảm biến nhiệt độ không được dùng cho mục đích y tế. Cảm biến nhiệt độ chỉ khả dụng trên Apple Watch Series 8 trở lên, Apple Watch SE 3 và tất cả các phiên bản Apple Watch Ultra.
- 
                    7Không nên sử dụng ứng dụng Theo Dõi Chu Kỳ để tránh thai hoặc chẩn đoán tình trạng sức khỏe.
- 
                    8Tính năng SOS Khẩn Cấp yêu cầu kết nối mạng di động hoặc cuộc gọi Wi-Fi với kết nối internet từ Apple Watch hoặc iPhone gần đó. Bạn có thể dùng các phiên bản Apple Watch hỗ trợ kết nối di động để gọi khẩn cấp tại nhiều địa điểm, với điều kiện phải có dịch vụ di động khả dụng. Một số mạng di động có thể không chấp nhận cuộc gọi khẩn cấp từ Apple Watch nếu Apple Watch của bạn chưa được kích hoạt, nếu không tương thích hoặc chưa được cấu hình để hoạt động trên một mạng di động nhất định, hoặc nếu chưa được thiết lập dịch vụ di động, hoặc nếu mạng di động không hỗ trợ cuộc gọi khẩn cấp qua IMS. Truy cập support.apple.com/vi-vn/108374 và apple.com/vn/watch/cellular để biết thêm thông tin.
- 
                    9Apple Watch Series 2, Series 3, Series 4, Series 5, Series 6, Series 7, Series 8, Series 9, Series 10 và Series 11 cũng như Apple Watch SE, SE 2 và SE 3 có khả năng chống nước ở độ sâu 50 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Điều này có nghĩa là sản phẩm có thể được sử dụng cho các hoạt động dưới nước nông như bơi lội trong bể bơi hoặc dưới biển. Series 10 trở lên cũng có thể được sử dụng để lặn vòi hơi ở độ sâu lên đến 6 mét. Tuy nhiên, khuyến nghị không sử dụng cho hoạt động lặn với bình dưỡng khí, lướt ván, hoặc các hoạt động có tốc độ cao dưới nước. Apple Watch Ultra, Ultra 2 và Ultra 3 có khả năng chống nước ở độ sâu 100 mét theo tiêu chuẩn ISO 22810:2010. Các sản phẩm này có thể được dùng cho hoạt động lặn giải trí với bình dưỡng khí (với ứng dụng bên thứ ba tương thích từ App Store) ở độ sâu tối đa 40 mét và cho các môn thể thao dưới nước tốc độ cao. Không nên dùng cho hoạt động lặn ở độ sâu hơn 40 mét. Khả năng chống nước không phải là điều kiện cố định và có thể giảm theo thời gian. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập support.apple.com/vi-vn/109522.
- 
                    10Apple Watch Series 1 có khả năng chống nước IPX7 theo tiêu chuẩn IEC 60529. Apple Watch Series 1 có khả năng chống nước và tia nước, nhưng không khuyến khích việc nhúng xuống nước.
- 
                    11Cần có gói cước không dây cho dịch vụ dữ liệu di động. Vui lòng liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ của bạn để biết thêm chi tiết. Khả năng kết nối có thể thay đổi tùy thuộc vào tình trạng sẵn có của mạng. Truy cập apple.com/vn/watch/cellular để biết danh sách các nhà cung cấp dịch vụ mạng không dây hợp tác và tính phù hợp. Truy cập support.apple.com/vi-vn/HT207578 để xem thêm hướng dẫn về cách thiết lập.
- 
                    12Yêu cầu iPhone và Apple Watch có chip Ultra Wideband thế hệ thứ 2. Tính năng Ultra Wideband chỉ khả dụng ở một số khu vực.
- 
                    13Thời lượng pin cả ngày, bao gồm cả theo dõi giấc ngủ, được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 300 lần xem giờ, 90 thông báo, 15 phút sử dụng ứng dụng, một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, và 6 giờ theo dõi giấc ngủ trong chu kỳ 24 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 11 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 24 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 11 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối mạng di động và 20 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 24 giờ. Thời lượng pin ở Chế Độ Nguồn Điện Thấp, bao gồm cả theo dõi giấc ngủ, được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 530 lần xem giờ, 160 thông báo, 26 phút sử dụng ứng dụng, một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, và 6 giờ theo dõi giấc ngủ trong chu kỳ 38 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 11 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 38 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 11 (GPS + Cellular) bao gồm kết nối mạng di động khi có nhu cầu và 30 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 38 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 11 (GPS) và Apple Watch Series 11 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    14Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 300 lần xem giờ, 90 thông báo, 15 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 18 giờ; mức sử dụng Apple Watch SE 3 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 18 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch SE 3 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối mạng di động và 14 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 18 giờ. Thời lượng pin ở Chế Độ Nguồn Điện Thấp, bao gồm cả theo dõi giấc ngủ, được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 430 lần xem giờ, 130 thông báo, 20 phút sử dụng ứng dụng, một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, và 6 giờ theo dõi giấc ngủ trong chu kỳ 32 giờ; mức sử dụng Apple Watch SE 3 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 32 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch SE 3 (GPS + Cellular) bao gồm kết nối mạng di động khi có nhu cầu và 24 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 32 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch SE 3 (GPS) và Apple Watch SE 3 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    15Thời lượng pin nhiều ngày, bao gồm cả theo dõi giấc ngủ, được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 600 lần xem giờ, 180 thông báo, 30 phút sử dụng ứng dụng, một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, và 6 giờ theo dõi giấc ngủ trong chu kỳ 42 giờ; mức sử dụng Apple Watch Ultra 3 bao gồm tổng cộng 8 giờ kết nối mạng di động và 34 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 42 giờ. Thời lượng pin ở Chế Độ Nguồn Điện Thấp, bao gồm cả theo dõi giấc ngủ, được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 900 lần xem giờ, 270 thông báo, 45 phút sử dụng ứng dụng, hai lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, và 18 giờ theo dõi giấc ngủ trong chu kỳ 72 giờ; mức sử dụng Apple Watch Ultra 3 bao gồm kết nối mạng di động khi có nhu cầu và 60 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 72 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi Apple Watch Ultra 3 phiên bản tiền sản xuất với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    16Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 90 lần xem giờ, 90 thông báo, 45 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 18 giờ; mức sử dụng Apple Watch SE 2 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 18 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch SE 2 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối LTE và 14 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 18 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch SE 2 (GPS) và Apple Watch SE 2 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    17Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 300 lần xem giờ, 90 thông báo, 15 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 18 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 10 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 18 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 10 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối LTE và 14 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 18 giờ. Thời lượng pin ở Chế Độ Nguồn Điện Thấp được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 600 lần xem giờ, 180 thông báo, 30 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 36 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 10 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 36 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 10 (GPS + Cellular) bao gồm kết nối LTE khi có nhu cầu và 28 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 36 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2024 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 10 (GPS) và Apple Watch Series 10 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    18Thời lượng pin nhiều ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 600 lần xem giờ, 180 thông báo, 30 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 36 giờ; mức sử dụng Apple Watch Ultra 2 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 8 giờ kết nối LTE và 28 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 36 giờ. Thời lượng pin ở Chế Độ Nguồn Điện Thấp được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 1200 lần xem giờ, 360 thông báo, 60 phút sử dụng ứng dụng, và hai lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth trong chu kỳ 72 giờ; mức sử dụng Apple Watch Ultra 2 (GPS + Cellular) bao gồm kết nối LTE khi có nhu cầu và 60 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 72 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2024 bằng cách ghép đôi Apple Watch Ultra 2 (GPS + Cellular) phiên bản tiền sản xuất với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    19Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 90 lần xem giờ, 90 thông báo, 45 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 18 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 9 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 18 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 9 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối LTE và 14 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 18 giờ. Thời lượng pin ở Chế Độ Nguồn Điện Thấp được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 180 lần xem giờ, 180 thông báo, 90 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 36 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 9 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 36 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 9 (GPS + Cellular) bao gồm kết nối LTE khi có nhu cầu và 28 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 36 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2023 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 9 (GPS) và Apple Watch Series 9 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    20Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 180 lần xem giờ, 180 thông báo, 90 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 36 giờ; mức sử dụng Apple Watch Ultra (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 8 giờ kết nối LTE và 28 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 36 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 bằng cách ghép đôi phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Ultra (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    21Thời lượng pin cả ngày được tính dựa trên tình huống sử dụng sau đây: 90 lần xem giờ, 90 thông báo, 45 phút sử dụng ứng dụng, và một lần tập luyện 60 phút có phát nhạc từ Apple Watch qua Bluetooth, trong chu kỳ 18 giờ; mức sử dụng Apple Watch Series 8 (GPS) bao gồm kết nối với iPhone qua Bluetooth trong suốt 18 giờ thử nghiệm; mức sử dụng Apple Watch Series 8 (GPS + Cellular) bao gồm tổng cộng 4 giờ kết nối LTE và 14 giờ kết nối với iPhone qua Bluetooth trong chu kỳ 18 giờ. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 8 (GPS) và Apple Watch Series 8 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, mạng di động, cường độ tín hiệu, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    22Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2021 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 7 (GPS) và Apple Watch Series 7 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    23Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2020 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 6 (GPS) và Apple Watch Series 6 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    24Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2020 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch SE (GPS) và Apple Watch SE (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    25Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2019 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 5 (GPS) và Apple Watch Series 5 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    26Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2018 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 4 (GPS) và Apple Watch Series 4 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    27Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2018 bằng cách ghép đôi từng phiên bản đang lưu hành của Apple Watch Series 3 (GPS) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, phạm vi bao phủ của sóng di động, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    28Thử nghiệm Thời Lượng Pin Dùng Cả Ngày cho Apple Watch do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2016 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 1, Apple Watch Series 2, và Apple Watch Edition với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời lượng pin thay đổi tùy thuộc cách sử dụng, cấu hình, và nhiều yếu tố khác; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    29Thời gian sạc là từ 0–80% và 0–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 11 (GPS) và Apple Watch Series 11 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thử nghiệm sạc nhanh được thực hiện với các thiết bị Apple Watch cạn pin. Thời gian được đo từ thời điểm logo Apple xuất hiện khi thiết bị khởi động. Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào bộ tiếp hợp, khu vực, chế độ cài đặt, mức pin ban đầu, cách sử dụng và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    30Thời gian sạc là từ 0–80% và 0–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch SE 3 (GPS) và Apple Watch SE 3 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thử nghiệm sạc nhanh được thực hiện với các thiết bị Apple Watch cạn pin. Thời gian được đo từ thời điểm logo Apple xuất hiện khi thiết bị khởi động. Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào bộ tiếp hợp, khu vực, chế độ cài đặt, mức pin ban đầu, cách sử dụng và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    31Thời gian sạc là từ 0–80% và 0–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi Apple Watch Ultra 3 phiên bản tiền sản xuất với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào bộ tiếp hợp, khu vực, chế độ cài đặt, mức pin ban đầu, cách sử dụng, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    32Thời gian sạc là từ 0-80% và 0-100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2024 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 10 (GPS) và Apple Watch Series 10 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thử nghiệm sạc nhanh được thực hiện với các thiết bị Apple Watch cạn pin. Thời gian được đo từ thời điểm logo Apple xuất hiện khi thiết bị khởi động. Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    33Thời gian sạc là từ 0-80% và 0-100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2023 bằng cách ghép đôi Apple Watch Ultra 2 (GPS + Cellular) phiên bản tiền sản xuất với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    34Thời gian sạc là từ 0–80% và 0–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2023 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 9 (GPS) và Apple Watch Series 9 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    35Thời gian sạc là từ 0%–80% và từ 0%–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C Của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 bằng cách ghép đôi phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Ultra (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    36Thời gian sạc là từ 0–80% và 0–100% bằng cách sử dụng Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C của Apple Watch đi kèm. Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2022 bằng cách ghép đôi phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 8 (GPS) và Apple Watch Series 8 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    37Thử nghiệm được Apple thực hiện vào tháng 8 năm 2021 bằng cách kết nối phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 7 (GPS) và Apple Watch Series 7 (GPS + Cellular) với Cáp Sạc Nhanh Từ Tính USB-C của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C Apple 20W (Phiên bản A2305), và kết nối Apple Watch Series 6 (GPS) và Apple Watch Series 6 (GPS + Cellular) với Cáp Sạc Từ Tính của Apple Watch (Các phiên bản A2255 và A2256) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB Apple 5W (Phiên bản A1385); mỗi Apple Watch kết nối với một iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành. Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào khu vực, chế độ cài đặt, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    38Tính năng Ultra Wideband chỉ khả dụng ở một số khu vực.
- 
                    39Bản Đồ Ngoại Tuyến khả dụng cho Apple Watch Series 6 trở lên, Apple Watch SE 2 trở lên và tất cả các phiên bản Apple Watch Ultra sử dụng watchOS 26 trở lên. Tương thích với iPhone 11 trở lên sử dụng iOS 26 trở lên. Không khả dụng ở một số quốc gia và khu vực.
- 
                    40Hỗ trợ sạc nhanh với Apple Watch Series 7 trở lên, tất cả các phiên bản Apple Watch Ultra và Apple Watch SE 3.
- 
                    41Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch Series 11 (GPS) và Apple Watch Series 11 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào bộ tiếp hợp, khu vực, chế độ cài đặt, mức pin ban đầu, cách sử dụng, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    42Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi từng phiên bản tiền sản xuất của Apple Watch SE 3 (GPS) và Apple Watch SE 3 (GPS + Cellular) với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào bộ tiếp hợp, khu vực, chế độ cài đặt, mức pin ban đầu, cách sử dụng và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    43Thử nghiệm do Apple thực hiện vào tháng 7 và tháng 8 năm 2025 bằng cách ghép đôi Apple Watch Ultra 3 phiên bản tiền sản xuất với iPhone; tất cả các thiết bị đều được thử nghiệm với phần mềm tiền phát hành, Cáp Sạc Nhanh Từ Tính Có Đầu Nối USB-C Của Apple Watch (Phiên bản A2515) và Bộ Tiếp Hợp Nguồn USB-C 20W của Apple (Phiên bản A2305). Thời gian sạc thay đổi tùy thuộc vào bộ tiếp hợp, khu vực, chế độ cài đặt, mức pin ban đầu, cách sử dụng, và các yếu tố môi trường; các kết quả thực tế sẽ khác nhau.
- 
                    44Apple Watch Series 8, Series 9, Series 10, và Series 11 và Apple Watch Ultra, Ultra 2 và Ultra 3 đều đạt chuẩn chống bụi IP6X.
- 
                    45Apple Watch Series 11 với kính Ion-X có lớp phủ gốm có khả năng chống trầy xước gấp 2 lần so với Series 10 với kính Ion-X.
- 
                    46Mặt kính Ion-X của Apple Watch SE 3 có khả năng chống nứt tốt hơn gấp 4 lần so với Apple Watch SE 2.
- 
                    47Đã thử nghiệm dựa trên các phần phụ về Độ Cao, Nhiệt Độ Cao, Nhiệt Độ Thấp, Sốc Nhiệt Độ, Độ Ẩm, Ngâm, Đóng Băng/Tan Băng, Sốc và Rung.
- 
                    48Dữ liệu chính xác vào thời điểm ra mắt sản phẩm.
- 
                    49Đáp ứng các Tiêu Chuẩn Về Hiệu Quả Năng Lượng Của Ủy Ban Năng Lượng California cho các Hệ Thống Sạc Pin Nhỏ như được nêu trong Bộ Luật Điều Lệ California.
- 
                    50Dựa trên bao bì đóng gói bán lẻ của Apple. Phân tích về bao bì đóng gói bán lẻ theo trọng lượng của Hoa Kỳ. Băng dính, mực và lớp phủ được loại trừ khỏi tính toán của chúng tôi về hàm lượng nhựa và trọng lượng bao bì đóng gói.
- 
                    51Thông Số Kỹ Thuật Của Các Chất Được Kiểm Soát của Apple trình bày các quy định giới hạn của Apple đối với việc sử dụng một số hóa chất nhất định trong nguyên vật liệu được sử dụng cho các sản phẩm, phụ kiện, quy trình sản xuất, và bao bì đóng gói mà Apple sử dụng để cung cấp sản phẩm đến tay người dùng cuối của công ty. Các quy định giới hạn này được tổng hợp từ các bộ luật và chỉ thị quốc tế, quy định của các cơ quan quản lý, yêu cầu về nhãn sinh thái, bộ tiêu chuẩn về môi trường, cũng như các chính sách của Apple. Mọi sản phẩm của Apple đều không chứa PVC và phthalate, ngoại trừ dây nguồn AC ở Ấn Độ, Thái Lan (đối với dây nguồn AC hai chấu), và Hàn Quốc, nơi chúng tôi vẫn đang xin chính phủ phê duyệt việc thay thế PVC và phthalate. Sản phẩm của Apple tuân thủ Chỉ Thị 2011/65/EU của Liên Minh Châu Âu cùng các nội dung sửa đổi tương ứng, bao gồm các trường hợp sử dụng chì được miễn trừ hạn chế, chẳng hạn như chất hàn nhiệt độ cao. Apple đang tìm cách loại bỏ việc sử dụng các chất được miễn trừ này đối với sản phẩm mới khi khả thi về mặt kỹ thuật.
- 
                    52Giá trị trao đổi dựa trên Apple Watch Series 10 Titan 46mm (GPS + Cellular) ở tình trạng tốt. Dịch vụ thương mại được cung cấp bởi các đối tác trao đổi của Apple. Báo giá giá trị trao đổi chỉ mang tính ước tính và giá trị thực tế có thể thấp hơn ước tính. Giá trị đổi cũ lấy mới sẽ khác nhau tùy theo tình trạng, năm và cấu hình của thiết bị đủ điều kiện đổi của bạn. Không phải tất cả các thiết bị đều đủ điều kiện nhận điểm tín dụng. Bạn phải ít nhất ở độ tuổi thành niên để đủ điều kiện giao dịch tín dụng. Giá trị đổi cũ lấy mới có thể sẽ được áp dụng cho thiết bị đủ điều kiện mới bạn mua. Ước tính giá trị thực tế được dựa trên việc có nhận được thiết bị đủ điều kiện khớp với thông tin bạn đã mô tả hay không. Thuế giá trị gia tăng (GTGT) có thể sẽ được tính trên toàn bộ giá trị của thiết bị mới bạn mua. Bạn phải xuất trình giấy tờ tùy thân hợp lệ (luật địa phương có thể yêu cầu lưu thông tin này). Các đối tác trao đổi của Apple có quyền từ chối, hủy bỏ hoặc giới hạn số lượng của bất kỳ giao dịch đổi cũ lấy mới nào vì bất kỳ lý do gì. Bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin từ đối tác đổi cũ lấy mới của Apple về việc đổi cũ lấy mới và đối tác tái chế về việc tái chế các thiết bị đủ điều kiện. Các hạn chế và giới hạn có thể được áp dụng. Có thể sẽ áp dụng Điều khoản và giới hạn về việc tái chế thiết bị đủ điều kiện.
- 
                    53Apple Pay không khả dụng tại một số thị trường. Để biết danh sách các quốc gia và khu vực hỗ trợ Apple Pay, vui lòng truy cập support.apple.com/vi-vn/HT207957.
footnote-unnumbered
            
        - 
                    1Apple Watch Ultra 3, Apple Watch Series 11 và Apple Watch SE 3 tương thích với iPhone 11 trở lên sử dụng iOS 26 trở lên.
- 
                    2Một số tính năng có thể thay đổi. Một số tính năng, ứng dụng và dịch vụ chỉ khả dụng ở một số khu vực hoặc ngôn ngữ. Xem danh sách đầy đủ.
- 
                    3Các dây đeo tùy thuộc nguồn hàng có sẵn.
- 
                    4Ứng dụng điện tâm đồ. Chủng loại: ECG app Version 1.X; ECG app Version 2.X
- 
                    5Ứng dụng thông báo nhịp không đều. Chủng loại: Irregular Rhythm Notification Feature Version 1.X; Irregular Rhythm Notification Feature Version 2.X
- 
                    6Số lưu hành: 220002518/PCBB-HCM; 220002519/PCBB-HCM; 220002520/PCBB-HCM; 220002521/PCBB-HCM
- 
                    7Chủ sở hữu số lưu hành: Công ty TNHH Asia Actual Vietnam; 45/90 Bình Tiên, Phường Bình Tiên, Thành phố Hồ Chí Minh. Chủ sở hữu (Hãng sản xuất)/Quốc gia: Apple Inc.,/Mỹ
- 
                    8Ứng dụng tính năng thông báo ngừng thở khi ngủ. Chủng loại: Sleep Apnea Notification Feature (Version 1.X). Số lưu hành: 250000983/PCBB-HCM
default-order
            
    - 
                    1TRNii_Ys
- 
                    245L07HCv
- 
                    3yxjmkUJ8